Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000097 |
Số quyết định: | 2466/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Lâm nghiệp |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Lâm nghiệp - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chuyển loại rừng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | a) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Bước 2: | b) Chủ rừng gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính 02 bộ hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. |
Bước 3: | c) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì thẩm định; báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển loại rừng. |
Bước 4: | d) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chuyển loại rừng. |
Bước 5: | đ) Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Thủ tướng Chính phủ xem xét quyết định chuyển loại rừng. |
Điều kiện thực hiện:
. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | a) Đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý: 60 ngày làm việc. b) Đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý: 75 ngày làm việc. | a) Đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý: 60 ngày làm việc. b) Đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý: 75 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | a) Đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý: 60 ngày làm việc. b) Đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý: 75 ngày làm việc. | a) Đối với khu rừng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý: 60 ngày làm việc. b) Đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý: 75 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của chủ rừng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Phương án chuyển loại rừng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
156/2018/NĐ-CP | Nghị định 156/2018/NĐ-CP | 16-11-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691