Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002565 |
Số quyết định: | 1155/QĐ-BXD |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Khí tượng Thủy văn - Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cục Quản lý hoạt động xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu quy định của Việt Nam., Thư phê duyệt PDD theo Mẫu 11 (Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) hoặc Thư phê duyệt PoA-DD theo Mẫu 20 (Phụ lục 23 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu yêu cầu bên xây dựng dự án bổ sung hồ sơ |
Bước 2: | Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu chủ trì, phối hợp với các bên có liên quan thẩm định hồ sơ dự án |
Bước 3: | Bên xây dựng dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Bước 4: | - Bước 1: Cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề qua mạng trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Cục Quản lý hoạt động xây dựng thuộc Bộ Xây dựng |
Bước 5: | - Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Quản lý hoạt động xây dựng thông báo một lần bằng văn bản tới cá nhân đề nghị trong trường hợp hồ sơ không đủ hoặc không hợp lệ. |
Bước 6: | - Bước 3: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Quản lý hoạt động xây dựng có trách nhiệm cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề. |
Bước 7: | Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, quyết định việc gia hạn Thư phê duyệt. Trường hợp không chấp thuận, Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu có văn bản thông báo cho bên xây dựng dự án |
Bước 8: | Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu trả kết quả cho bên xây dựng dự án qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Điều kiện thực hiện:
Thư phê duyệt còn hiệu lực và dự án chưa được Ban chấp hành quốc tế về CDM đăng ký là dự án CDM Không thuộc các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 14 Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Cụ thể như sau:+ Giấy chứng nhận đầu tư của dự án hết thời hạn hoạt động.+ Các bên xây dựng dự án có quyết định bằng văn bản chấm dứt hoạt động của dự án CDM.+ Hoạt động của dự án bị chấm dứt theo quyết định của cơ quan nhà nước quản lý đầu tư hoặc theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài do vi phạm pháp luật.+ Trong thời gian mười hai (12) tháng sau khi được cấp Thư phê duyệt, các bên xây dựng dự án không thực hiện báo cáo định kỳ theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 25 Ngày | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày | 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng theo mẫu tại Phụ lục III Nghị định số 100/2018/NĐ-CP. | don chuyen doi cchn_pl3_nd100.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
02 ảnh màu cỡ 4x6cm có nền màu trắng chân dung của người đề nghị được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao văn bằng được đào tạo, chứng chỉ hành nghề do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp đã được hợp pháp hóa lãnh sự, dịch ra tiếng Việt và được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Đơn đề nghị gia hạn Thư phê duyệt theo Mẫu 21 (Phụ lục 5 kèm Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). | Mẫu 21.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thư phê duyệt đã được cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Các Báo cáo tình hình thực hiện dự án theo quy định tại khoản 1 Điều 15 của Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Báo cáo tình hình thực hiện dự án theo Mẫu 22 (Phụ lục 6 kèm Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 22.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực hoặc tệp tin chứa ảnh màu chụp từ bản chính hoặc bản sao, xuất trình bản chính để đối chiếu, giấy tờ hợp pháp về cư trú hoặc giấy phép lao động do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp theo quy định. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
59/2015/NĐ-CP | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 05-09-2015 | Chính phủ |
15/2014/TT-BTNMT | Thông tư 15/2014/TT-BTNMT | 24-03-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
42/2017/NĐ-CP | Nghị định 42/2017/NĐ-CP | 05-04-2017 | Chính phủ |
100/2018/NĐ-CP | Nghị định 100/2018/NĐ-CP | 16-07-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691