Chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện với môi trường
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002345 |
Số quyết định: | 87/QĐ-BTNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Tổng cục Môi trường - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Hồ sơ đăng ký chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam được gửi tới Tổng cục Môi trường. Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường giao 01 (một) bộ phận chuyên môn thuộc Tổng cục làm đơn vị thường trực đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam. 2. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, Tổng cục Môi trường có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ. Trong trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. 3. Trong thời hạn hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được chấp nhận đầy đủ, hợp lệ, Tổng cục Môi trường có trách nhiệm đánh giá hồ sơ đăng ký chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam trên cơ sở xác định mức độ phù hợp của hồ sơ đăng ký với tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam. 4. Trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu, trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường có trách nhiệm ký Quyết định chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam. Quyết định chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam được thông báo tới doanh nghiệp ngay khi được ký ban hành. 5. Trường hợp kết quả đánh giá không đạt yêu cầu, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá, Tổng cục Môi trường có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp biết và nêu rõ lý do không đạt yêu cầu. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Lệ phí : 0 Đồng |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn trả kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam; 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá đối với sản phẩm không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. |
Trực tuyến | 30 Ngày | Lệ phí : 0 Đồng |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn trả kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam; 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá đối với sản phẩm không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Lệ phí : 0 Đồng |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn đánh giá hồ sơ: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Thời hạn trả kết quả: 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá đối với sản phẩm đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam; 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá đối với sản phẩm không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Một (01) Đơn đề nghị chứng nhận Nhãn xanh Việt Nam | PL1 TT41.2013.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Một (01) bản chính Báo cáo hoạt động bảo vệ môi trường của doanh nghiệp theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này; hoặc một (01) bản sao y bản chính có chứng thực giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14001 còn hiệu lực do tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động theo quy định của pháp luật cấp; hoặc một (01) bản sao y bản chính có chứng thực giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 14001: 2004 do tổ chức công nhận là thành viên của Diễn đàn Công nhận quốc tế (IFA), Hiệp hội Công nhận Thái Bình Dương (PAC) cấp; hoặc tiêu chuẩn tương đương | PL2-BaoCaoDanhGia.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Một (01) bản chính Báo cáo đánh giá sản phẩm đáp ứng tiêu chí Nhãn xanh Việt Nam theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho từng nhóm sản phẩm tương ứng, kèm theo kết quả thử nghiệm do Tổ chức thử nghiệm cấp có thời hạn không quá sáu (06) tháng kể từ ngày Tổng cục Môi trường nhận được Hồ sơ đăng ký hợp lệ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Một (01) bản sao y bản chính giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Một (01) bản chụp hoặc vẽ kiểu dáng công nghiệp của sản phẩm có kích cỡ bằng 21 cm x 29 cm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2013/TT-BTNMT | Thông tư 41/2013/TT-BTNMT | 02-12-2013 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691