Cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước áp dụng đối với các dự án vốn nước ngoài VDB duyệt vay, chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định dự án nhóm A, B và nhóm C\trường hợp thẩm định lần đầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002648 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý Tín dụng của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định, Thông báo cho vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ MS 07, Thông báo kết quả thẩm định, Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1. - Khách hàng đề nghị vay vốn nước ngoài gửi hồ sơ vay vốn theo quy định đến VDB. |
Bước 2: | Bước 2:
VDB sau khi xem xét hồ sơ hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định theo đúng quy định. Đối với các hồ sơ chưa hoàn chỉnh theo quy định; hoặc các nội dung cần làm rõ VDB có văn bản hoặc tổ chức làm việc trực tiếp với khách hàng đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc giải trình. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi thẩm định, VDB thông báo kết quả thẩm định dự án cho Chủ đầu tư trong thời gian quy định. |
Điều kiện thực hiện:
- Khách hàng có dự án thuộc đối tượng vay vốn theo các chương trình/hạn mức tín dụng vay vốn nước ngoài được Chính phủ phê duyệt; - Khách hàng đủ năng lực thực hiện dự án, đảm bảo khả năng trả nợ theo phương án tài chính được thẩm định theo quy định của pháp luật; - Khách hàng thực hiện chế độ hạch toán kế toán, báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật; báo cáo tài chính hàng năm phải được kiểm toán theo quy định, không có nợ quá hạn tại các tổ chức tài chính, tín dụng tại thời điểm VDB xem xét cho vay; - Khách hàng có vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu 20% tổng mức đầu tư của dự án không bao gồm thuế và vốn lưu động; - Các điều kiện khác theo quy định của pháp luật và của Nhà tài trợ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 55 Ngày | Không quá 55 ngày làm việc đối với các dự án nhóm A, 45 ngày làm việc đối với các dự án nhóm B,C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ). | |
Dịch vụ bưu chính | 55 Ngày | Không quá 55 ngày làm việc đối với các dự án nhóm A, 45 ngày làm việc đối với các dự án nhóm B,C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (chưa bao gồm thời gian khách hàng bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
2. Hồ sơ dự án
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
2.1. Đối với trường hợp dự án ở giai đoạn chuẩn bị đầu tư: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp dự án bắt buộc phải có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo nghiên cứu khả thi (hoặc Dự án đầu tư) được lập theo quy định hiện hành, trong đó thể hiện phương án tài chính, phương án trả nợ vốn vay VDB – bản chính; (Trường hợp theo quy định của Nhà nước không phải lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, có thể thay bằng Báo cáo nghiên cứu kỹ thuật đầu tư xây dựng – bản chính). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản của cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt về các nội dung có liên quan đến dự án đầu tư theo quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng (bản sao), bao gồm các tài liệu sau: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn của Nhà nước có thẩm quyền về xây dựng (đối với dự án có cấu phần xây dựng thuộc đối tượng phải trình duyệt thiết kế cơ sở); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Văn bản thẩm tra của tư vấn có chuyên môn, năng lực đối với các nội dung trong Báo cáo nghiên cứu khả thi (ngoài các nội dung đã được thẩm định trong thiết kế cơ sở như: tổng mức đầu tư; hiệu quả dự án; dây chuyền công nghệ, thiết bị (đối với với dự án có công nghệ, thiết bị mới, đặc thù hoặc có giá trị thiết bị chiếm từ 40% tổng mức đầu tư trở lên)); (Nếu khách hàng vay vốn có bộ phận chuyên môn đủ năng lực, kinh nghiệm và chuyên môn theo quy định về tư vấn thẩm tra thì có thể tự thực hiện việc thẩm tra đối với các nội dung này). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Thỏa thuận của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW về địa điểm xây dựng dự án; Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc hợp đồng thuê đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Các hồ sơ thủ tục khác (quy định đối với từng loại hình dự án – nếu có) mà cơ quan Nhà nước bắt buộc khách hàng vay vốn phải thực hiện tại giai đoạn này; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự án đã có Quyết định phê duyệt dự án đầu tư) - bản chính; - Các tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có) - bản sao. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
2.2. Đối với trường hợp dự án ở giai đoạn thực hiện dự án | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Các hồ sơ được quy định đối với dự án ở giai đoạn chuẩn bị dự án (điểm 2.1 nêu trên); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh – bản chính (trường hợp có thay đổi so với báo cáo nghiên cứu khả thi phê duyệt lần đầu); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án – bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng của Nhà nước có thẩm quyền – bản sao (đối với dự án có cấu phần xây dựng thuộc đối tượng phải trình duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Các hồ sơ thủ tục khác (quy định đối với từng loại hình dự án – nếu có) mà cơ quan Nhà nước bắt buộc khách hàng vay vốn phải thực hiện tại giai đoạn này – bản sao. | Mẫu số 04.TĐDA. Báo cáo tình hình thực hiện dự án.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
3.3. Hồ sơ khách hàng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
3.1. Hồ sơ pháp lý: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế; Giấy chứng nhận đầu tư (đối với khách hàng là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại theo quy định của Luật doanh nghiệp) - bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản của cấp có thẩm quyền trong doanh nghiệp (theo Điều lệ doanh nghiệp) quy định về quyền hạn, trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật trong giao dịch với VDB - bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Quyết định hoặc Nghị quyết bầu/ bổ nhiệm Chủ tịch HĐTV/Chủ tịch HĐQT, Tổng Giám đốc/ Giám đốc, Trưởng Ban quản trị/ Chủ nhiệm HTX, Kế toán trưởng/ Phụ trách kế toán, người đứng đầu đơn vị sự nghiệp – bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản đăng ký mẫu dấu và chữ ký người chịu trách nhiệm trước pháp luật – bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản ủy quyền/giao nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền theo quy định trong trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được giao làm chủ thể vay vốn (hoặc làm đại diện của khách hàng vay vốn) – bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Điều lệ của doanh nghiệp (bản lần đầu và các sửa đổi, bổ sung gần nhất) – bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo của khách hàng về người có liên quan – bản chính; các văn bản/ hồ sơ để xác định người có liên quan với khách hàng – bản sao y bản chính; - Các văn bản bản liên quan khác (nếu có) – bản sao y bản chính | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3.2. Hồ sơ tài chính | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo tài chính được lập và được kiểm toán theo quy định của pháp luật trong 2 năm gần nhất và báo cáo tình hình tài chính đến quý gần nhất (bản sao y bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Tài liệu chứng minh nguồn vốn đầu tư dự án ngoài vốn vay VDB – bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông/ Hội đồng quản trị/ Hội đồng thành viên/ chủ sở hữu vốn (đối với Công ty TNHH một thành viên)/ Nghị quyết đại hội thành viên (đối với Hợp tác xã) về việc đầu tư xây dựng dự án; phương án góp vốn phù hợp với Nghị quyết được thông qua đối với khách hàng vay vốn là đơn vị mới thành lập - bản sao y bản chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Báo cáo năng lực khách hàng vay vốn và tình hình quan hệ tín dụng với các tổ chức tài chính, tín dụng– bản chính. (*) Ngoài các hồ sơ tài liệu trên, trường hợp thỏa thuận vay nước ngoài có yêu cầu các tài liệu khác thì khách hàng vay vốn có trách nhiệm gửi tới VDB để phục vụ quá trình thẩm định (bản sao). | Mẫu số 02.TĐDA. Báo cáo năng lực khách hàng vay vốn.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
*Thành phần hồ sơ: 1. Giấy đề nghị vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ - bản chính; | Mẫu số 01.TĐDA.đề nghị vay vốn.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
32 | NGHỊ ĐỊNH VỀ TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC | 31-03-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691