Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Áp dụng đối với cả các dự án vốn nước ngoài NHPT duyệt vay, chịu rủi ro tín dụng): Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002254 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý Tín dụng của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cơ quan công chứng, Cơ quan chứng thực, Cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng bảo đảm tiền vay, Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Áp dụng cho cả các dự án vốn nước ngoài): Ký kết hợp đồng bảo đảm tiền vay |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cán bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra điều kiện ký Hợp đồng bảo đảm tiên vay, đồng thời nhận biết yếu tố bất lợi có thể mới xuất hiện và chuẩn bị cho bước soạn thảo hợp đồng bảo đảm tiền vay. |
Bước 2: | Bước 2: Dự thảo hợp đồng bảo đảm tiền vay - Căn cứ Thông báo cho vay vốn tín dụng đầu tư của dự án và kết quả định giá tài sản bảo đảm tiền vay hoặc căn cứ hợp đồng tín dụng (nếu ký trước), Chi nhánh NHPT soạn thảo Hợp đồng bảo đảm tiền vay trên cơ sở Hợp đồng mẫu của NHPT. |
Bước 3: | Bước 3: Hoàn thiện dự thảo Hợp đồng bảo đảm tiền vay, thống nhất nội dung Hợp đồng bảo đảm tiền vay - Sau khi Hợp đồng bảo đảm tiền vay được dự thảo, chỉnh sửa, Chi nhánh chuyển dự thảo Hợp đồng bảo đảm tiền vay cho Khách hàng/bên bảo đảm xem xét, thảo luận, cho ý kiến để hoàn thiện dự thảo Hợp đồng; thống nhất nội dung Hợp đồng. - Sau khi có sự thống nhất của Khách hàng về nội dung thương thảo trong Hợp đồng, Giám đốc Chi nhánh NHPT thông qua. |
Bước 4: | Bước 4: Ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay - Sau khi hoàn chỉnh Hợp đồng bảo đảm tiền vay, Chi nhánh NHPT thực hiện việc ký Hợp đồng bảo đảm tiền vay với Khách hàng. - Hợp đồng bảo đảm tiền vay cần được ký kết bởi người đại diện có thẩm quyền của các bên. - Hợp đồng bảo đảm tiền vay có thể ký trước, ký cùng hoặc ký sau Hợp đồng tín dụng. |
Bước 5: | Bước 5: Nhận hồ sơ liên quan tới tài sản bảo đảm. |
Bước 6: | Bước 6: Công chứng và đăng ký giao dịch bảo đảm. |
Bước 7: | Bước 7: Gửi Hợp đồng bảo đảm tiền vay cho các bên có liên quan. |
Điều kiện thực hiện:
Điều kiện 1: Khách hàng có đầy đủ các điều kiện vay vốn theo quy định tại Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước và Thông tư số 35/2012/TT-BTC ngày 02/03/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày 30/8/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của Nhà nước. Đối với người thứ 3 cầm cố thế chấp tài sản: - Đối với người thứ 3 là cá nhân Việt Nam thì phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của Pháp luật Việt Nam. Đối với người thứ 3 là pháp nhân Việt Nam thì phải có năng lực pháp luật dân sự theo quy định của pháp luật Việt Nam - Đối với người thứ 3 là cá nhân, pháp nhân nước ngoài thì phải có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự đầy đủ được xác định theo pháp luật của nước mà cá nhân đó là công dân, nơi pháp nhân đó thành lập; trường hợp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quy định khác. Trong trường hợp cá nhân, pháp nhân nước ngoài xác lập, thực hiện các giao dịch dân sự tại Việt Nam thì năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự của cá nhân, pháp nhân được xác định theo pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều kiện 2: Tài sản hiện có thuộc quyền sở hữu, quyền quản lý, quyền sử dụng hợp pháp của bên bảo đảm. Đối với tài sản hình thành trong tương lai thì tài sản đó phải thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên bảo đảm sau khi tài sản được hình thành - Tài sản bảo đảm được phép giao dịch - Tại thời điểm ký kết Hợp đồng bảo đảm tiền vay, tài sản bảo đảm không là đối tượng tranh chấp dưới bất kỳ hình thức nào - Tài sản bảo đảm phải xác định được số lượng, chủng loại, giá trị tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm và phải có khả năng thanh khoản. Tài sản bảo đảm phải được mua bảo hiểm theo quy định của pháp luật và quy định của Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Không quy định | Không quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Tuỳ thuộc vào bên bảo đảm và loại tài sản bảo đảm, NHPT yêu cầu bên bảo đảm cung cấp hồ sơ bảo đảm là bản chính hoặc bản sao có chứng thực của các giấy tờ liên quan đến bên bảo đảm và tài sản bảo đảm như sau: 1. Các giấy tờ pháp lý về bên bảo đảm: a- Quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có); b- Điều lệ hoạt động (nếu có); c- Giấy tờ tùy thân và Các giấy tờ khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Các giấy tờ pháp lý của tài sản bảo đảm: a- Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu, quyền sử dụng, quản lý tài sản bảo đảm; b- Chứng thư định giá hoặc biên bản thoả thuận giữa các bên về xác định giá trị tài sản bảo đảm; c- Hợp đồng bảo hiểm của tài sản (nếu có); d- Các giấy tờ khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
42/QĐ-HĐQL | Quyết định 42/QĐ-HĐQL | 17-09-2007 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
4274/NHPT-PC | Công văn 4274/NHPT-PC | 22-12-2007 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
106/2008/NĐ-CP | Nghị định 106/2008/NĐ-CP | 19-09-2008 | Chính phủ |
45/2013/QH13 | Luật Đất đai | 29-11-2013 | Quốc Hội |
151/2006/NĐ-CP | Nghị định 151/2006/NĐ-CP | 20-12-2006 | Chính phủ |
Nghịđịnh163/2006/NĐ-CP | Nghị định 163/2006/NĐ-CP | 29-01-2006 | Văn phòng Thanh tra Chính Phủ |
1 | Luật Công chứng | 29-11-2006 | |
181/2004/NĐ-CP | Nghị định 181/2004/NĐ-CP | 29-10-2004 | Văn phòng Chính phủ |
32 | Nghị định về tín dụng đầu tư của Nhà nước | 31-03-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691