Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Áp dụng cho cả các quỹ quay vòng): Lùi thời điểm trả nợ, điều chỉnh mức trả nợ từng kỳ hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ \Trường hợp khách hàng bị thiệt hại về tài sản, hàng hoá do nguyên nhân khách quan (thiên tai, mất mùa, dịch bệnh, động đất, tai nạn bất ngờ, hoả hoạn…) gây ra
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002536 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý Tín dụng của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận., Văn bản chấp thuận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đến hạn trả nợ, chủ đầu tư có văn bản đề nghị điều chỉnh thời gian trả nợ. |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra tình hình thực tế của khách hàng. |
Bước 3: | Bước 3: Lập tờ trình điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. |
Bước 4: | Bước 4: NHPT sẽ xem xét đồng ý hay không đồng ý điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. Nếu đồng ý, NHPT phối hợp với Chủ đầu tư lập văn bản điều chỉnh hợp đồng tín dụng (HĐTD) xác định rõ thời điểm trả nợ gốc sau khi đã được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. Nếu không đồng ý điều chỉnh kỳ hạn trả nợ NHPT có văn bản gửi Khách hàng và nêu rõ lý do không đồng ý. |
Điều kiện thực hiện:
Văn bản chấp thuận/từ chối lùi thời điểm trả nợ, điều chỉnh mức trả nợ từng kỳ hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Tối đa 30 ngày làm việc kể từ khi NHPT nhận đủ hồ sơ | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Tối đa 30 ngày làm việc kể từ khi NHPT nhận đủ hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Biên bản xác định thiệt hại. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
-Phương án trả nợ sau khi được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản đề nghị Lùi thời điểm trả nợ, điều chỉnh mức trả nợ từng kỳ hạn, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của chủ đầu tư | Mau so 12.02 Don de nghi xu ly rui ro.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
106/2008/NĐ-CP | Nghị định 106/2008/NĐ-CP | 19-09-2008 | Chính phủ |
151/2006/NĐ-CP | Nghị định 151/2006/NĐ-CP | 20-12-2006 | Chính phủ |
1 | Quyết định số 41/QĐ-HĐQL ngày 14/09/2007 của HĐQL NHPT ban hành Quy chế cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước | 01-10-2007 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
17/QĐ-HĐQL | Quyết định 17/QĐ-HĐQL | 17-03-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
69/2007/TT-BTC | Thông tư 69/2007/TT-BTC | 25-06-2007 | Bộ Tài chính |
16/2009/TT-BTC | Thông tư 16/2009/TT-BTC | 22-01-2009 | Bộ Tài chính |
32 | Nghị định về tín dụng đầu tư của Nhà nước | 31-03-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691