Cho vay lại vốn nước ngoài theo ủy quyền của Bộ tài chính, NHPT không chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định hồ sơ đề nghị xử lý rủi ro\Khách hàng bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002682 |
Số quyết định: | 193/QĐ-NHPT |
Lĩnh vực: | Quản lý vốn uỷ thác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ xử lý rủi ro trình Bộ Tài chính xem xét, Văn bản thông báo kết quả thẩm định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Khách hàng lập đầy đủ hồ sơ theo quy định và gửi đến Chi nhánh NHPT nơi Khách hàng giao dịch |
Bước 2: | Cán bộ tín dụng tiếp nhận, rà soát, kiểm tra, thực hiện thẩm định hồ sơ xử lý rủi ro, báo cáo Tổng Giám đốc NHPT |
Bước 3: | Ban Vốn nước ngoài tiếp nhận, rà soát, kiểm tra hồ sơ đề nghị xử lý rủi ro của Chi nhánh NHPT gửi. |
Bước 4: | Thẩm định hồ sơ xử lý rủi ro: Chủ đầu tư không đủ điều kiện xử lý rủi ro theo quy định: trình Tổng Giám đốc NHPT ký văn bản trả lời Chi nhánh NHPT biết để tiếp tục đôn đốc Chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ trả nợ như cam kết ghi trong Hợp đồng tín dụng (hoặc Phụ lục Hợp đồng tín dụng) đã ký.,
Đối với Chủ đầu tư đủ điều kiện xử lý rủi ro theo quy định: báo cáo Tổng Giám đốc NHPT trình Bộ Tài chính xem xét xử lý. |
Bước 5: | Trên cơ sở quyết định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền về áp dụng các biện pháp xử lý rủi ro đối với Khách hàng để hướng dẫn Chi nhánh NHPT thực hiện. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày | Tối đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ XLRR. | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày | Tối đa 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ XLRR. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Thành phần hồ sơ xử lý rủi ro do Chủ đầu tư cung cấp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đề nghị xử lý rủi ro vốn nước ngoài (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Phương án tổ chức lại sản xuất kinh doanh khả thi và kế hoạch trả nợ sau khi được xử lý rủi ro (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Văn bản của cơ quan chủ quản về đề nghị xử lý rủi ro của Chủ đầu tư (trường hợp Chủ đầu tư có cơ quan chủ quản). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2.Thành phần hồ sơ xử lý rủi ro do Chi nhánh NHPT cung cấp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo tài chính 2 năm và quý gần nhất, đến thời điểm đề nghị xử lý rủi ro của Chủ đầu tư (đối với Chủ đầu tư là pháp nhân). Trường hợp Chủ đầu tư thuộc đối tượng bắt buộc phải kiểm toán theo quy định của Nhà nước thì phải nộp báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm gần nhất đến thời điểm đề nghị xử lý rủi ro (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng tín dụng và Phụ lục Hợp đồng tín dụng (nếu có); Hợp đồng bảo lãnh (đối với trường hợp được bảo lãnh) (bản sao có xác nhận sao y bản chính của Chi nhánh NHPT); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Khế ước vay vốn, Khế ước nhận nợ vay bắt buộc (đối với trường hợp được bảo lãnh) (bản sao có xác nhận sao y bản chính của Chi nhánh NHPT); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản đối chiếu nợ vay đến thời điểm đề nghị xử lý rủi ro giữa Chi nhánh NHPT và Chủ đầu tư (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Tờ trình của Chi nhánh NHPT báo cáo về tình hình thực hiện, tình hình trả nợ của dự án, kiến nghị những biện pháp xử lý tính khả thi của phương án sản xuất kinh doanh, trả nợ của Chủ đầu tư sau khi được xử lý nợ quá hạn. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Biên bản xác định thiệt hại (bản chính), có các nội dung cụ thể như sau: + Thời điểm lập biên bản xác định thiệt hại: ngay sau khi xảy ra thiệt hại. + Biên bản xác định thiệt hại phải ghi rõ mức độ (số lượng) và giá trị thiệt hại của từng loại tài sản, hàng hoá. Trong đó nêu rõ mức độ (số lượng) và giá trị tài sản, hàng hoá bị thiệt hại hình thành từ vốn vay. + Thành phần tham gia xác định thiệt hại gồm: Chủ đầu tư, Chi nhánh NHPT, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tại địa phương (như: Ủy ban nhân dân cấp xã (phường); cơ quan tài chính cấp huyện (quận); các cơ quan chức năng khác có liên quan (như: cơ quan phòng cháy chữa cháy, cơ quan phòng chống bão lụt, cơ quan thú y,... tuỳ theo từng trường hợp cụ thể). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78 | NGHỊ ĐỊNH Về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ | 14-07-2010 | |
111 | THÔNG TƯ QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI | 30-06-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691