Cho vay lại vốn nước ngoài theo ủy quyền của Bộ tài chính, NHPT không chịu rủi ro tín dụng: Ký kết hợp đồng tín dụng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002686 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý vốn uỷ thác |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng cho vay lại vốn nước ngoài, Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước (Áp dụng đối với cả các dự án vốn nước ngoài NHPT duyệt vay, chịu rủi ro tín dụng): Ký kết hợp đồng tín dụng |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Cán bộ tín dụng Sở giao dịch,Chi nhánh NHPT tiếp nhận công văn hướng dẫn của Hội sở chính, hồ sơ vay vốn. |
Bước 2: | Cán bộ tín dụng dự thảo Hợp đồng tín dụng trên cơ sở thống nhất nội dung với Chủ đầu tư, chuyển bộ phận pháp chế kiểm tra tính chính xác của dự thảo, trình Lãnh đạo Chi nhánh duyệt ký, gửi Hội sở chính rà soát theo quy định. |
Bước 3: | Căn cứ văn bản của Hội sở chính về kết quả rà soát hợp đồng tín dụng, Chi nhánh chỉnh sửa, hoàn thiện, đóng dấu và chuyển Chủ đầu tư ký và đóng dấu. |
Bước 4: | Giao nhận, lưu giữ Hợp đồng tín dụng: Hợp đồng tín dụng được lập thành 06 bản có giá trị pháp lý ngang nhau và được gửi và lưu tại:người vay lại: 02 bản; Chi nhánh: 02 bản; Hội sở chính: 01 bản; Bộ Tài chính: 01 bản. |
Điều kiện thực hiện:
- Việc ký hợp đồng tín dụng thực hiện đồng thời với việc ký hợp đồng bảo đảm tiền vay hoặc ký sau hợp đồng bảo đảm tiền vay. - Hợp đồng tín dụng chỉ được ký sau khi đã được NHPT giao nhiệm vụ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày | 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản giao nhiệm vụ của Hội sở chính | |
Dịch vụ bưu chính | 20 ngày | 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản giao nhiệm vụ của Hội sở chính |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Hồ sơ Chủ đầu tư a. Đối với Chủ đầu tư là UBND tỉnh, thành phố: - Văn bản của cấp có thẩm quyền quyết định UBND tỉnh/thành phố là Chủ đầu tư của dự án (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư); - Quyết định thành lập Ban Quản lý dự án của cấp có thẩm quyền (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư). b. Đối với Chủ đầu tư là doanh nghiệp: - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); Giấy chứng nhận đầu tư (đối với Chủ đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài không đăng ký lại theo quy định của Luật doanh nghiệp) (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư); - Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc (Giám đốc); Trưởng Ban quản trị, Chủ nhiệm Hợp tác xã (đối với Hợp tác xã); Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư); - Văn bản của cấp có thẩm quyền trong doanh nghiệp quy định về: đầu tư dự án; quyền hạn, trách nhiệm của Người đại diện theo pháp luật trong giao dịch và thực hiện dự án (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư); - Trường hợp đơn vị hạch toán phụ thuộc được đơn vị cấp trên giao làm Chủ đầu tư dự án (hoặc làm đại diện của Chủ đầu tư) thì phải có văn bản uỷ quyền của cấp trên có thẩm quyền (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
2. Hồ sơ dự án: - Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; hợp đồng thuê đất hoặc chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có). Trường hợp không có các giấy tờ trên thì phải có văn bản thỏa thuận của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về địa điểm xây dựng dự án (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của chủ đầu tư) - Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật) kèm quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền (bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao tự xác nhận của Chủ đầu tư) và các quyết định điều chỉnh dự án (nếu có) đối với trường hợp ký hợp đồng bảo đảm tiền vay. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
78 | NGHỊ ĐỊNH Về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ | 14-07-2010 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691