Cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007962 |
Số quyết định: | 2228/QĐ-BTTTTT |
Lĩnh vực: | Công nghệ thông tin, điện tử |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cục Công nghiệp CNTT và Truyền thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả lời cho phép hoặc không cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Hồ sơ đề nghị cho phép nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu theo hình thức di chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một tổ chức gửi qua đường bưu chính hoặc nộp trực tiếp tại trụ sở Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bước 2: | Trong trường hợp người nhập khẩu cung cấp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Bộ Thông tin và Truyền thông có thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho phép nhập khẩu. |
Bước 4: | - Trường hợp không cho phép, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
- Người nhập khẩu là tổ chức, doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam. - Sản phẩm nhập khẩu chỉ phục vụ trực tiếp hoạt động sản xuất của người nhập khẩu; - Sản phẩm nhập khẩu phải là tài sản của tổ chức ở nước ngoài có mối quan hệ với người nhập khẩu thông qua sở hữu cổ phần, phần góp vốn hoặc liên kết khác. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Phí : không Lệ phí : không Mức giá : không |
|
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Phí : Không Lệ phí : Không Mức giá : Không |
|
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Phí : Không Lệ phí : Không Mức giá : Không |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Nộp 01 bộ hồ sơ, bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cho phép nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-TTg | Phụ lục I.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân (giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép đầu tư): 01 (một) bản sao có chứng thực, trường hợp nộp bản sao không có chứng thực thì khi nộp phải mang theo bản chính để đối chiếu; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu kỹ thuật mô tả sản phẩm | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu chứng minh sản phẩm công nghệ thông tin nhập khẩu là tài sản của doanh nghiệp nước ngoài có mối quan hệ với người nhập khẩu và được sử dụng làm phương tiện sản xuất của người nhập khẩu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Tài liệu thể hiện nguồn gốc sản phẩm (hóa đơn, hợp đồng mua bán hoặc tài liệu tương đương) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Quyết định di chuyển tài sản của tổ chức | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2016/QĐ-TTg | Quyết định | 06-05-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
11/2018/TT-BTTTT | Thông tư | 15-10-2018 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691