Cho phép cơ sở sản xuất nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004401 |
Số quyết định: | 7867/QĐ_BYT |
Lĩnh vực: | Dược phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Công văn đồng ý/không đồng ý |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ sở đề nghị nhượng lại nguyên liệu nộp hồ sơ tại Bộ Y tế (Cục Quản lý dược – Bộ Y tế). |
Bước 2: | Bước 2:Khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Bộ Y tế cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP. Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Bộ Y tế có văn bản cho phép cơ sở nhượng lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Bộ Y tế có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi cơ sở nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung, Bộ Y tế cấp cho cơ sở đề nghị Phiếu tiếp nhận hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo Mẫu số 01 Phụ lục I của Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
Trường hợp không có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Bộ Y tế có văn bản cho phép cơ sở nhượng lại trong vòng 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, Bộ Y tếcó văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, trong đó phải nêu cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày cơ Bộ Y tế có văn bản thông báo sửa đổi, bổ sung, cơ sở đề nghị phải nộp hồ sơ sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu. Sau thời hạn trên, cơ sở không sửa đổi, bổ sung hoặc sau 12 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lần đầu mà hồ sơ bổ sung không đáp ứng yêu cầu thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị |
Điều kiện thực hiện:
- Điều kiện của cơ sở nhượng nguyên liệu: Cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi sản xuất thuốc gây nghiện, hướng thần và thuốc tiền chất; Cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc. - Điều kiện của cơ sở nhận nhượng nguyên liệu: Cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi sản xuất thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và thuốc tiền chất; Cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc; Cơ sở có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi nhập khẩu thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần và thuốc tiền chất, nguyên liệu là dược chất gây nghiện, hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc của cơ sở nhượng theo Mẫu số 21 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP; | ND54_Mau 21_Phu luc II.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
01 (một) bản đơn hàng nhượng lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc theo Mẫu số 19 Phụ lục II Phụ lục II của Nghị định 155/2018/NĐ-CP; | ND54_Mau 19_Phụ lục II PLII.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo kết quả kinh doanh thuốc, báo cáo sử dụng nguyên liệu làm thuốc theo Mẫu số 10, Mẫu số 20 Phụ lục II của Nghị định 54/2017/NĐ-CP. | ND54_Mau 20_Phu luc II.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | 12-11-2018 | Chính phủ |
105/2016/QH13 | Luật 105/2016/QH13 Dược | 06-04-2016 | Quốc Hội |
54/2017/NĐ-CP | Nghị định 54/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược | 08-05-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691