Cho nhà xuất khẩu vay: Gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004035 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý Tín dụng của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở giao dịch, Chi nhánh NHPT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | văn bản chấp thuận hoặc từ chối, Văn bản chấp thuận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ: , Khách hàng có văn bản đề nghị gia hạn nợ hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ và các tài liệu chứng minh nguyên nhân khách quan hoặc rủi ro bất khả kháng kèm phương án trả nợ sau khi được gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ gửi Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT chậm nhất 07 ngày trước ngày đến hạn trả nợ quy định trong hợp đồng tín dụng |
Bước 2: | Sau khi nhận đủ hồ sơ tài liệu do khách hàng cung cấp, Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT kiểm tra tình hình thực tế của khách hàng, thực hiện thẩm định và trình Giám đốc Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT quyết định chấp thuận/từ chối gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. |
Bước 3: | + Đối với khách hàng không được chấp thuận gia hạn nợ hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ Giám đốc Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT có thông báo bằng văn bản gửi khách hàng về việc từ chối gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ + Đối với khách hàng được chấp thuận gia hạn nợ hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT phối hợp với khách hàng lập văn bản điều chỉnh hợp đồng tín dụng trong đó xác định rõ thời điểm trả nợ gốc sau khi đã được gia hạn hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ |
Bước 4: | Bước 4: Đối với khách hàng được chấp nhận gia hạn nợ hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ. Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT phối hợp với khách hàng lập văn bản điều chỉnh hợp đồng tín dụng trong đó xác định rõ thời điểm trả nợ gốc sau khi đã được gia hạn hoặc điều chỉnh kỳ hạn trả nợ |
Điều kiện thực hiện:
Khách hàng phải thỏa mãn một trong các điều kiện dưới đây: - Khách hàng có quan hệ tín dụng với Chi nhánh gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng, cụ thể: + Thiên tai, mất mùa, dịch bệnh, động đất, tai nạn bất ngờ, hoả hoạn, chiến tranh, rủi ro chính trị trực tiếp gây thiệt hại về tài sản, hàng hoá của Khách hàng. + Khách hàng là cá nhân bị mất năng lực hành vi dân sự; bị chết, mất tích không còn tài sản để trả nợ hoặc không có người thừa kế hoặc người thừa kế không có khả năng trả nợ thay cho khách hàng. + Khách hàng bị giải thể, phá sản theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. + Các nguyên nhân khách quan bất khả kháng khác ảnh hưởng trực tiếp đến tình hình thực hiện phương án sản xuất kinh doanh của Khách hàng hoặc các nguyên nhân từ phía Nhà nhập khẩu như: Nhà nhập khẩu đề nghị lùi thời gian giao hàng hoặc chậm thanh toán… 2. Khách hàng là doanh nghiệp Nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu (cổ phần hoá, giao Công ty cho tập thể người lao động và bán Công ty Nhà nước) theo quyết định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, gặp khó khăn về tài chính, nhất thiết phải được xử lý. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ khi Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT nhận đủ hồ sơ theo quy định | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Tối đa 05 ngày làm việc kể từ khi Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị gia hạn nợ/điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của Khách hàng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Các tài liệu chứng minh nguyên nhân khách quan hoặc rủi ro bất khả kháng kèm theo phương án trả nợ sau khi được gia hạn nợ, điều chỉnh kỳ hạn trả nợ | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
106/2008/NĐ-CP | Nghị định 106/2008/NĐ-CP | 19-09-2008 | Chính phủ |
151/2006/NĐ-CP | Nghị định 151/2006/NĐ-CP | 20-12-2006 | Chính phủ |
1 | Thông tư 05 /2007/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung Quyết định số 212/2006/QĐ-TTg ngày 20/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và doanh nghiệp sử dụng người lao động là người sau cai nghiện ma tuý | 07-02-2007 | Bộ Tài chính |
39/QĐ–NHPT | Quyết định số 39/QĐ – NHPT ngày 31/8/2007 của Hội đồng Quản lý Ngân hàng Phát triển Việt Nam về việc Ban hành Quy chế quản lý vốn tín dụng xuất khẩu của Nhà nước | 15-09-2007 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
105/QĐ-NHPT | Quyết định số 105/QĐ-NHPT của Tổng giám đốc NHPT ban hành Sổ tay nghiệp vụ tín dụng Xuất khẩu | 04-03-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
16/2009/TT-BTC | Thông tư 16/2009/TT-BTC | 22-01-2009 | |
69/2007/TT-BTC | Thông tư 69/2007/TT-BTC | 25-06-2007 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691