Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001758.000.00.00.H06 |
Số quyết định: | 1831/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Bảo trợ xã hội |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng có văn bản đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định và thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng theo địa chỉ nơi cư trú mới |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 06 Ngày làm việc | Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu (Buổi sáng từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 30, buổi chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00), trừ các ngày lễ. - Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ), trong đó: + Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 ngày làm việc. + Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc. | |
Trực tuyến | 06 Ngày làm việc | - Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ), trong đó: + Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 ngày làm việc. + Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc. - trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/. | |
Dịch vụ bưu chính | 06 Ngày làm việc | - Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ), trong đó: + Ủy ban nhân dân cấp xã: 03 ngày làm việc. + Phòng Lao động - Thương binh và xã hội cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của đối tượng | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2021/NĐ-CP | QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP XÃ HỘI ĐỐI VỚI ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI | 15-03-2021 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691