Chỉ định lại Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi,thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001516 |
Số quyết định: | 1821/QĐ-BNN-CN |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Chăn nuôi - Bộ NN-PTNT, Cục Thủy sản - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính. Thời hạn hiệu lực của Quyết định hành chính: 03 năm. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Trong vòng 03 tháng trước khi quyết định chỉ định hết hiệu lực, nếu có nhu cầu, tổ chức được chỉ định gửi hồ sơ đăng ký vềCục Chăn nuôi(đối với thức ăn chăn nuôi)hoặc Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy sản). |
Bước 2: | - Bước 2: Kiểm tra nội dung hồ sơ: Trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Chăn nuôi/Tổng cục Thủy sản thẩm định hồ sơ, thực hiện đánh giá lại năng lực thực tế tại cơ sở (nếu cần) và ban hành quyết định chỉ định lại. Trong trường hợp từ chối chỉ định lại, Cục Chăn nuôi/Tổng cục Thủy sảnphải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Tổ chức chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu phải đáp ứng các yêu cầu sau: - Được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định là tổ chức chứng nhận hợp quy lĩnh vực thức ăn chăn nuôi, thủy sản. - Có quy trình kiểm tra, chứng nhận sự phù hợp chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu phù hợp với từng loại thức ăn chăn nuôi, thủy sản tương ứng được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định. (Khoản 1 Điều 17 Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản). |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Lệ phí : 5700000 Đồng Mô tả Mức phí Đối với thức ăn thủy sản: Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản: |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị tham gia hoạt động kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sảnxuất khẩu, nhập khẩu(theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017); | Mẫu số 14.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Báo cáo kết quả thực hiện kiểm tra, xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu của Tổ chức được chỉ định trong thời gian trước đó (theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017). | Mẫu số 16.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2017/TT-BNNPTNT | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017 của chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản | 10-11-2017 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
284/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy sản | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
39/2017/NĐ-CP | Về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản | 04-04-2017 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691