Chỉ định cơ quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000867 |
Số quyết định: | 4694/QĐ-BYT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Các tổ chức, đơn vị đủ điều kiện gửi hồ sơ về Cục An toàn thực phẩm - Bộ Y tế. |
Bước 2: | Bước 2: Cục An toàn thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và tổ chức thẩm định tính đầy đủ và sự phù hợp của hồ sơ, đánh giá trình độ, năng lực của tổ chức xin chỉ định. Trong thời gian 15 ngày làm việc Cục An toàn thực phẩm phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức xin chỉ định biết lịch làm việc của Đoàn thẩm định (nếu hồ sơ đầy đủ) hoặc phải bổ sung, điều chỉnh (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). |
Bước 3: | Bước 3: Tổ chức xin chỉ định có trách nhiệm tạo điều kiện cho Đoàn thẩm định tại cơ sở và bổ sung những thiêu sót do đoàn thẩm định yêu cầu. |
Bước 4: | Bước 4: Căn cứ vào biên bản thẩm định, Cục An toàn thực phẩm trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt và trả Quyết định cho cơ quan đề nghị. |
Điều kiện thực hiện:
+ Nội dung 1. Được cơ quan nhà nước ra quyết định thành lập, cho phép hoạt động trong lĩnh vực kiểm tra về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm và có tư cách pháp nhân đầy đủ; 2. Có đủ cán bộ kỹ thuật bảo đảm đủ trình độ chuyên môn và đủ 03 năm làm công tác kiểm tra về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm; 3. Có đủ trang thiết bị cần thiết và phù hợp để kiểm tra, thử nghiệm, đánh giá các chỉ tiêu chủ yếu sau về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm: -Các chỉ tiêu hoá: Hàm lượng đường, đạm, béo, tro, độ ẩm, độ axít, độ kiềm, dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật, dư lượng thuốc kháng sinh, hóc môn tăng trọng, hàm lượng phụ gia thực phẩm, các độc tố vi nấm và các hoá chất độc hại khác; - Các chỉ tiêu vi sinh vật: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, vi khuẩn gây bệnh đường ruột và tổng số bào tử nấm men, mốc. Trường hợp chưa đủ trang thiết bị cần thiết để thử nghiệm hết các chỉ tiêu chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, được phép sử dụng phòng thử nghiệm (phòng thử nghiệm đã được công nhận hoặc có hệ thống quản lý được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025) bên ngoài để thử nghiệm các chỉ tiêu còn lại và phải được thể hiện bằng hợp đồng cung cấp dịch vụ thử nghiệm. 4. Có đủ các quy định kỹ thuật, các tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn Việt Nam và các tiêu chuẩn khác, các tài liệu kỹ thuật, quy trình kiểm tra, thử nghiệm đối với thực phẩm được kiểm tra. Các tổ chức có phòng thử nghiệm có hệ thống quản lý được công nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC 17025 được ưu tiên xem xét, chỉ định. + Văn bản quy định Thông tư số 05/2007/TT-BYT ngày 07/03/2007. Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ phải tổ chức thẩm định tại cơ sở và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ phải tổ chức thẩm định tại cơ sở và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị (theo mẫu quy định tại Phụ lục I của Thông tư này); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2. Danh sách cán bộ thực hiện công tác kiểm tra, thử nghiệm (theo mẫu quy định tại Phụ lục II của Thông tư này); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Danh mục trang thiết bị đo lường, thử nghiệm (theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Thông tư này); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Danh mục các tài liệu, quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn Việt Nam, tài liệu kỹ thuật, quy trình kiểm tra, thử nghiệm tương ứng với lĩnh vực sản phẩm, hàng hoá xin chỉ định (theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Thông tư này); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
5. Hợp đồng sử dụng và năng lực phòng thử nghiệm bên ngoài (các trường hợp chưa đủ trang thiết bị cần thiết để thử nghiệm hết các chỉ tiêu chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm đối với thực phẩm, được phép sử dụng phòng thử nghiệm bên ngoài để thử nghiệm các chỉ tiêu còn lại); | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
6. Quyết định thành lập của tổ chức và các tài liệu khác có liên quan; | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
7. Báo cáo về thực trạng tình hình thực phẩm nhập khẩu đi qua các cửa khẩu trên địa bàn quản lý. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
05/2007/TT-BYT. | Thông tư 05/2007/TT-BYT. | 07-03-2007 | Bộ Y tế |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691