Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004141.000.00.00.H12 |
Số quyết định: | 1676/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cơ quan khác |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Cà Mau |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản trả kết quả về đề nghị chấp thuận về môi trường |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận về môi trường đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau). |
Bước 2: | Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ và đúng quy định thì tiếp nhận và ghi phiếu hẹn. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo cho chủ dự án để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; - Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho chủ dự án. |
Bước 3: | Bước 3: Xử lý hồ sơ
- Rà soát cấu trúc, nội dung các tài liệu kèm theo hồ sơ theo quy định. - Việc xem xét, chấp thuận về môi trường được thực hiện thông qua hình thức lấy ý kiến của ít nhất 03 chuyên gia làm cơ sở để cơ quan phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường xem xét, quyết định. Sở Tài nguyên và Môi trường gửi công văn lấy ý kiến kèm theo hồ sơ đến các chuyên gia trong lĩnh vực môi trường hoặc có liên quan. Nếu trường hợp cần chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ có công văn đề nghị bổ sung làm rõ gửi chủ dự án. Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi hồ sơ đạt yêu cầu. |
Bước 4: | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định,
Trên cơ sở tham mưu của Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xem xét, quyết định bằng cách phát hành Công văn chấp thuận về môi trường hoặc không chấp thuận về môi trường. Trường hợp không chấp thuận có văn bản nêu rõ lý do. |
Bước 5: | Trả kết quả, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Công văn của Ủy ban nhân dân tỉnh cho Chủ dự án sau khi đã vào sổ quản lý hồ sơ. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận hồ sơ. | |
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | - Thời hạn xem xét chấp thuận về môi trường: Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm việc. + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. | |
Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận hồ sơ. | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | - Thời hạn xem xét chấp thuận về môi trường: Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm việc. + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. | |
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc | - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 40%), kể từ ngày nhận hồ sơ. | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | - Thời hạn xem xét chấp thuận về môi trường: Tối đa 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày làm việc. + Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 04 ngày làm việc. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Văn bản đề nghị thay đổi của chủ dự án theo Mẫu số 3.1 (kèm theo). | Phụ lục 3.1.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
b) Báo cáo về những nội dung thay đổi; các tác động môi trường, chất thải phát sinh từ những thay đổi; các biện pháp giảm thiểu tác động, xử lý chất thải phát sinh kèm theo các thay đổi quản lý, giám sát môi trường theo Mẫu số 3.2 (kèm theo). | Phụ lục 3.2.docx | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2015/NĐ-CP | Nghị định 18/2015/NĐ-CP | 14-02-2015 | Chính phủ |
55/2014/QH13 | Luật 55/2014/QH13 | 23-06-2014 | Quốc Hội |
40/2019/NĐ-CP | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | 13-05-2019 | Chính phủ |
25/2019/TT-BTNMT | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | 31-12-2019 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691