Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003624 |
Số quyết định: | 1836/QĐ-BGTVT |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục đường thủy nội địa |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực. |
Bước 2: | Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; |
Bước 3: | Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản gửi tổ chức, cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ; |
Bước 4: | Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực lấy ý kiến Cảng vụ Hàng hải liên quan trong trường hợp tàu hành trình qua vùng nước hàng hải, ý kiến của Sở Giao thông vận tải liên quan trong trường hợp tàu hành trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ Hàng hải hoặc Sở giao thông vận tải có văn bản trả lời; |
Bước 5: | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên đường thủy nội địa theo mẫu. Trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản chấp thuận. | ||
Trực tuyến | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản chấp thuận. | ||
Dịch vụ bưu chính | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực lấy ý kiến của các cơ quan liên quan. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan liên quan, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản chấp thuận. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản đăng ký hoạt động vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên đường thủy nội địa theo mẫu; | Mẫu4.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản hoặc hợp đồng với tổ chức khai thác cảng, bến thủy nội địa đồng ý cho phương tiện vào đón, trả hành khách | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phương án khai thác tuyến; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao chứng thực (hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) các giấy tờ sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận đầu tư có đăng ký ngành nghề vận tải hành khách đường thủy nội địa | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2004/QH11 | Giao thông đường thủy nội địa | 15-06-2004 | Quốc Hội |
48/2014/QH13 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 17-06-2014 | Quốc Hội |
80/2014/TT-BGTVT | Quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa | 30-12-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691