Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của doanh nghiệp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000049 |
Số quyết định: | 1734/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý nợ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận hoặc từ chối của Bộ Tài chính đối với đề xuất Ngân hàng phục vụ của Đối tượng được bảo lãnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Đối tượng được bảo lãnh gửi hồ sơ đăng ký ngân hàng phục vụ với Bộ Tài chính sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt phê duyệt cấp bảo lãnh chính phủ theo quy định tại Khoản 4 Điều 22 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018. |
Bước 2: | Bộ Tài chính có ý kiến chấp thuận hoặc từ chối (nêu rõ lý do) bằng văn bản đối với đề xuất Ngân hàng phục vụ của Đối tượng được bảo lãnh trong vòng bảy (07) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của Đối tượng được bảo lãnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 22 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018., |
Bước 3: | - Trường hợp bị từ chối, Đối tượng được bảo lãnh có trách nhiệm lựa chọn Ngân hàng phục vụ khác đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 22 Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 và đề xuất Bộ Tài chính xem xét, chấp thuận. |
Bước 4: | - Trường hợp Đối tượng được bảo lãnh không lựa chọn được Ngân hàng phục vụ, Bộ Tài chính chỉ định Ngân hàng phục vụ sau khi tham khảo ý kiến của Đối tượng được bảo lãnh. |
Điều kiện thực hiện:
- Doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư đã được Thủ tướng Chính phủ quyết định cấp bảo lãnh chính phủ. - Ngân hàng thương mại đáp ứng các tiêu chí theo quy định tại Điều 22 Nghị định Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018 của Chính phủ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : Mức phí bảo lãnh chính phủ được quy định cụ thể tại Khoản 1 Điều 51 Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26/06/2018. |
07 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : Mức phí bảo lãnh chính phủ được quy định cụ thể tại Khoản 1 Điều 51 Nghị định số 91/2018/NĐ-CP ngày 26/06/2018. |
07 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Tài chính nhận được đầy đủ hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản đề nghị lựa chọn Ngân hàng phục vụ của Đối tượng được bảo lãnh (bản chính); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Dự thảo Hợp đồng giữa Đối tượng được bảo lãnh và Ngân hàng phục vụ, trong đó quy định rõ trách nhiệm, nghĩa vụ của các bên liên quan (phù hợp với các quy định về trách nhiệm của Đối tượng được bảo lãnh và Ngân hàng phục vụ tại Nghị định 91/2018/NĐ-CP ngày 26/6/2018); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Tài liệu chứng minh Ngân hàng phục vụ đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 2 Điều này (tài liệu được công bố chính thức hoặc bản sao có chứng thực). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
91/2018/NĐ-CP | Về cấp và quản lý bảo lãnh chính phủ | 26-06-2018 | Chính phủ |
số20/2017/QH14 | Quản lý nợ công số | 23-11-2017 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691