Chấp thuận địa điểm đầu tư đối với dự án sử dụng vốn nhà nước khác và vốn xã hội hóa khác do Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, cơ quan, tổ chức khác quyết định chủ trương đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007135 |
Số quyết định: | 2851./QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đất đai |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Tỉnh Thanh Hóa |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận địa điểm đầu tư hoặc văn bản thông báo không chấp thuận có nêu rõ lý do |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 24 Ngày làm việc | Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 17 ngày làm việc. - Tại UBND tỉnh là 07 ngày làm việc. | |
Trực tuyến | 24 Ngày làm việc | Trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường là 17 ngày làm việc. - Tại UBND tỉnh là 07 ngày làm việc. - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị chấp thuận địa điểm thực hiện dự án | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án (trong đó làm rõ nguồn vốn đầu tư, dự kiến tiến độ bố trí vốn; quy mô đầu tư; mặt bằng bố trí các công trình dự kiến; các căn cứ về tiêu chuẩn xác định quy mô đầu tư, nhu cầu sử dụng đất; các giải pháp bảo vệ môi trường) | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
|
- Bản đồ hiện trạng khu đất, trích đo bản đồ địa chính khu đất. | Bản chính: 4 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
01/2017/NĐ-CP | Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai | 06-01-2017 | Chính phủ |
43/2014/NĐ-CP | Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ | 15-05-2014 | Chính phủ |
33/2017/TT-BTNMT | Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai | 29-09-2017 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
luậtđấtđainăm2013 | luật đất đai năm 2013 | 01-07-2014 | Quốc Hội |
22/2018/QĐ-UBND | Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND | 10-07-2018 | UBND tỉnh Thanh Hóa |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691