Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế chương trình hoạt động (PoA-DD) theo CDM
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004642 |
Số quyết định: | QĐ/0001/TNMT |
Lĩnh vực: | Khí tượng, thủy văn |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Biến đổi khí hậu - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thư phê duyệt PDD theo Mẫu 20 (Phụ lục 24 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Bên xây dựng dự án nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Bước 2: | 2. Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu yêu cầu bên xây dựng chương trình bổ sung hồ sơ |
Bước 3: | 3. Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu chủ trì, phối hợp với các bên có liên quan thẩm định hồ sơ chương trình |
Bước 4: | 4. Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu trình Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét, cấp Thư phê duyệt PoA-DD. Trường hợp nội dung hồ sơ cần bổ sung, điều chỉnh, Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu có văn bản thông báo, hướng dẫn bên xây dựng chương trình bổ sung, điều chỉnh nội dung hồ sơ |
Bước 5: | 5. Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu trả kết quả cho bên xây dựng chương trình qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 38 Ngày làm việc | Không quá ba mươi tám (38) ngày làm việc:- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Hai (02) ngày làm việc.- Thời hạn tiến hành thẩm định: Ba mươi (30) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.- Thời hạn xem xét, quyết định cấp Thư phê duyệt: Năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định hồ sơ dự án.- Trả kết quả: Một (01) ngày làm việc kể từ khi Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cấp Thư phê duyệt |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Bản PoA-DD tiếng Việt. Căn cứ vào loại hình hoạt động, các bên xây dựng chương trình lập theo Mẫu như sau Loại hình quy mô nhỏ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
PoA-DD theo Mẫu 14 (Phụ lục 15 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 14 - PoA-DD SSC.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CPA-DD theo Mẫu 15 (Phụ lục 19 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 15 - CPA-DD SSC.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản PoA-DD tiếng Việt. Căn cứ vào loại hình hoạt động, các bên xây dựng chương trình lập theo Mẫu như sau Loại hình thông thường
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
PoA-DD theo Mẫu 12 (Phụ lục 14 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 12 - CPA-DD.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn kiện thiết kế hoạt động chương trình theo CDM (CPA-DD) theo Mẫu 13 (Phụ lục 18 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 13 - CPA-DD.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản PoA-DD tiếng Việt. Căn cứ vào loại hình hoạt động, các bên xây dựng chương trình lập theo Mẫu như sau Loại hình trồng rừng/tái trồng rừng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
PoA-DD theo Mẫu 16 (Phụ lục 16 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 16 - PoA-DD AR.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CPA-DD theo Mẫu 17 (Phụ lục 20 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 17 - CPA-DD AR.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản PoA-DD tiếng Việt. Căn cứ vào loại hình hoạt động, các bên xây dựng chương trình lập theo Mẫu như sau Loại hình trồng rừng/tái trồng rừng quy mô nhỏ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
PoA-DD theo Mẫu 18 (Phụ lục 17 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 18 - PoA-DD SSC AR.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CPA-DD theo Mẫu 19 (Phụ lục 21 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 19 - CPA-DD SSC AR.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ, giấy tờ chung (Số lượng bộ hồ sơ sẽ căn cứ vào số lượng thành viên Ban Chỉ đạo thực hiện Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu và Nghị định thư Kyoto cần gửi hồ sơ xin ý kiến bao gồm các thành viên của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ và của các Bộ, cơ quan ngang Bộ có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực hoạt động của chương trình. Hồ sơ bản tiếng Anh, chủ đầu tư nộp một (01) bộ cho Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu khi chủ đầu tư nộp hồ sơ bản tiếng Anh cho Ban chấp hành quốc tế về CDM ), gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản của các bên xây dựng chương trình đề nghị xem xét cấp Thư phê duyệt PoA-DD theo Mẫu 4 (Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Mẫu 4.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực văn bản nhận xét của các bên liên quan trực tiếp chịu tác động từ các hoạt động dự án theo Mẫu 10 (Phụ lục 3 kèm Thông tư 15/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao có chứng thực Quyết định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường hoặc Thông báo về việc chấp nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường cùng Báo cáo Đánh giá tác động môi trường hoặc Bản cam kết bảo vệ môi trường | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản nhất trí nguyên tắc của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc đấu nối lên lưới điện quốc gia (đối với các dự án phát điện lên lưới điện quốc gia phải có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao có chứng thực các loại giấy phép và văn bản cần thiết có liên quan đến hoạt động chuyên môn của dự án theo quy định hiện hành | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Báo cáo kỹ thuật hoặc báo cáo thẩm định PoA-DD của Tổ chức nghiệp vụ được Ban Chấp hành quốc tế về CDM chỉ định | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài cho nhà đầu tư trong nước về việc thực hiện các nghĩa vụ đăng ký và nộp lệ phí Chứng chỉ giảm phát thải khí nhà kính được chứng nhận trong trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không có đại diện tại Việt Nam | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
15/2014/TT-BTNMT | Thông tư 15/2014/TT-BTNMT | 24-03-2014 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691