Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003460.000.00.00.H34 |
Số quyết định: | 5551/QĐ-BCA-V19 |
Lĩnh vực: | Quản lý xuất nhập cảnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Phòng quản lý xuất nhập cảnh |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ tạm trú |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật. |
Bước 2: | Bước 2: Nộp hồ sơ:
Cơ quan, tổ chức, cá nhân mời, bảo lãnh trực tiếp nộp hồ sơ đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam nộp hồ sơ tại cơ quan quản lý xuất nhập cảnh nơi cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đặt trụ sở hoặc nơi cá nhân mời, bảo lãnh cư trú. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, in giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ. * Thời gian nhận hồ sơ: từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 3: | Bước 3: trả kết quả. Người nhận đưa giấy biên nhận, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu cho cán bộ trả kết quả để đối chiếu, nếu đầy đủ và đúng người thì yêu cầu ký nhận, yêu cầu nộp lệ phí cho cán bộ thu phí và trả thẻ tạm trú cho người đến nhận kết quả. * Thời gian trả kết quả: từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Điều kiện thực hiện:
* Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở đóng tại địa phương khi đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài cần phải nộp hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam tại Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh hồ sơ gồm: + Bản sao có chứng thực giấy phép hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thành lập tổ chức. + Văn bản giới thiệu con dấy, chữ ký của người có thẩm quyền của tổ chức. Việc nộp hồ sơ trên chỉ thực hiện một lần. Khi có thay đổi nội dung trong hồ sơ thì cơ quan, tổ chức phải có văn bản thông báo cho cơ quan quản lý xuất nhập cảnh để bổ sung hồ sơ. * Người nước ngoài nhập cảnh có mục đích hoạt động phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam, và không thuộc diện chưa cho nhập cảnh, tạm hoãn xuất cảnh theo quy định tại Điều 21, Điều 28 và người nước ngoài thuộc các trường hợp được cấp thẻ tạm trú theo quy định tại Điều 36 Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | Lệ phí : 80 USD Thẻ tạm trú có giá trị 01 năm: 80 USD/1 thẻ. Lệ phí : 100 USD Thẻ tạm trú có giá trị trên 01 năm đến 2 năm: 100 USD/thẻ. Lệ phí : 120 USD Thẻ tạm trú có giá trị trên 2 năm đến 3 năm: 120 USD/thẻ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân làm thủ tục mời, bảo lãnh: mẫu NA6 (ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an) đối với cơ quan, tổ chức; mẫu NA7 (ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BCA ngày 30/6/2023 của Bộ Công an) đối với cá nhân | 7-Mẫu NA6.doc NA7.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú (mẫu NA8) ban hành kèm theo Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015; | NA8.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hộ chiếu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 ảnh cỡ 2x3 cm (01 ảnh dán vào tờ khai, 01 ảnh rời). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến thì hộ chiếu phải gửi qua dịch vụ bưu chính công ích về cơ quan tiếp nhận; thành phần hồ sơ khác phải được chứng thực điện tử theo quy định, trường hợp chưa được chứng thực điện tử thì gửi hồ sơ về cơ quan tiếp nhận thông qua dịch vụ bưu chính công ích. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2014/QH13 | Luật 47/2014/QH13 | 16-06-2014 | Quốc Hội |
04/2015/TT-BCA | Thông tư 04/2015/TT-BCA | 05-01-2015 | Bộ Công an |
31/2015/TT-BCA | Thông tư 31/2015/TT-BCA | 06-07-2015 | Bộ Công an |
190/2012/TT-BTC | Thông tư 190/2012/TT-BTC | 09-11-2012 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691