Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004546 |
Số quyết định: | 5085/QĐ-BNN-BVTV |
Lĩnh vực: | Bảo vệ thực vật |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Cục Bảo vệ thực vật - Bộ NN-PTNT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Người đề nghị cấp Thẻ hành nghề nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ cho Cục Bảo vệ thực vật. |
Bước 2: | Bước 2: Cục Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ ngay khi nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trong thời gian 01 ngày làm việc đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Cục Bảo vệ thực vật thực hiện việc cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo mẫu qui định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT. Trường hợp không cấp phải có thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
- Điều kiện đối với cá nhân được cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật: - Đã được tập huấn và kiểm tra chuyên môn về xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật theo chương trình do cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định; bảo đảm sức khỏe theo quy định. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | ||
Dịch vụ bưu chính | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị theo mẫu quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 15/2021/TT-BNNPTNT. | Phụ lục.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính Giấy khám sức khoẻ do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Hai ảnh cỡ 2cm x 3cm. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2013/QH13 | Bảo vệ và kiểm dịch thực vật | 25-11-2013 | Quốc Hội |
05/2015/TT-BNNPTNT | Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 12-02-2015 | |
66/2016/NĐ-CP | Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm | 01-07-2016 | Chính phủ |
15/2021/TT-BNNPTNT | Thông tư 15/2021/TT-BNNPTNT | 06-12-2021 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691