Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000615.000.00.00.H30 |
Số quyết định: | 785/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép bán lẻ rượu (cấp sửa đổi, bổ sung) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trường hợp có thay đổi nội dung giấy phép, thương nhân bán lẻ rượu nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng. |
Bước 2: | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép. Trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; |
Bước 3: | Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung |
Điều kiện thực hiện:
a) Là doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật b) Có quyền sử dụng hợp pháp địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng. c) Có văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất rượu, thương nhân phân phối rượu hoặc thương nhân bán buôn rượu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : 1200000 Đồng Đối với các Doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã. Tại các khu vực khác mức thu bằng 50% Phí : 400000 Đồng Đối với các Hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã. Tại các khu vực khác mức thu bằng 50% |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : 400000 Đồng Đối với các Hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã. Tại các khu vực khác mức thu bằng 50% Phí : 1200000 Đồng Đối với các Doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã. Tại các khu vực khác mức thu bằng 50% |
Nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : 400000 Đồng Đối với các Hộ kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã. Tại các khu vực khác mức thu bằng 50% Phí : 1200000 Đồng Đối với các Doanh nghiệp tại khu vực thành phố, thị xã. Tại các khu vực khác mức thu bằng 50% |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp sửa đổi Giấy phép bán lẻ rượu theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; | MẪU SỐ 02 RƯỢU.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Bản sao Giấy phép đã được cấp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(3) Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
44/2019/QH14 | Luật 44/2019/QH14 | 14-06-2019 | |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
168/2016/TT-BTC | Thông tư 168/2016/TT-BTC | 26-10-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691