Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003129 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Sở giao dịch hàng hóa |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Thị trường trong nước - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | 1. Sở Giao dịch hàng hóa nộp hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa trực tiếp hoặc theo đường bưu điện |
Bước 2: | 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương quyết định việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa. Trong trường hợp không sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa, Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
Sở Giao dịch hàng hóa có sự thay đổi một trong các nội dung tại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa theo quy định tại Điều 11 Nghị định 51/2018/NĐ-CP |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa theo Mẫu số 02; ban hành kèm theo Nghị định 51/2018/NĐ-CP ngày 9/4/2018 | Mẫu số 02.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các tài liệu chứng minh yêu cầu sửa đổi, bổ sung | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
158/2006/NĐ-CP | Nghị định 158/2006/NĐ-CP | 28-12-2006 | Chính phủ |
51/2018/NĐ-CP | Nghị định 51/2018/NĐ-CP | 09-04-2018 | Chính phủ |
36/2005/QH11 | LUẬT Thương mại | 14-06-2005 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691