Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần cấp lại Giấy phép sử dụng băng tần
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011884 |
Số quyết định: | 1603/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông sửa đổi |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Trong thời hạn 30 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần còn hiệu lực 06 tháng, tổ chức có nhu cầu được cấp lại giấy phép sử dụng băng tần phải nộp 01 bộ hồ sơ đến Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông). - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Viễn thông có văn bản thông báo cho tổ chức biết về hồ sơ không hợp lệ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, tổ chức phải hoàn thiện và nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; - Chậm nhất 90 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần hết hạn, Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) thông báo cho tổ chức về việc đủ điều kiện xét cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với băng tần đề nghị cấp lại giấy phép sử dụng băng tần. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại thì phải nêu rõ lý do. - Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Viễn thông) thông báo cho tổ chức đủ điều kiện xét cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với băng tần đề nghị cấp lại giấy phép sử dụng băng tần lệ phí cấp phép hoạt động viễn thông, phí quyền hoạt động viễn thông phải nộp để được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. - Chậm nhất 30 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần đã cấp hết hiệu lực, tổ chức đã nộp đủ các khoản tiền quy định tại điểm b khoản 5 Điều 33 Nghị định 63/2023/NĐ-CP được cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. |
Điều kiện thực hiện:
a) Đáp ứng điều kiện cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông theo quy định của pháp luật về viễn thông; b) Kế hoạch kinh doanh, kế hoạch kỹ thuật sử dụng băng tần được cấp lại xây dựng chung cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông tại giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và phù hợp với yêu cầu cam kết triển khai mạng viễn thông của băng tần được cấp lại; c) Cam kết đáp ứng điều kiện triển khai mạng viễn thông đối với băng tần được cấp lại giấy phép sử dụng băng tần. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
30 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần đã cấp hết hiệu lực, tổ chức nộp hồ sơ hợp lệ và đã nộp đủ các khoản tiền quy định được cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. Nộp trực tiếp tại Cục Viễn thông; (Địa chỉ: Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội). |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Lệ phí : Đồng Theo quy định của Bộ Tài chính |
30 ngày trước ngày giấy phép sử dụng băng tần đã cấp hết hiệu lực, tổ chức nộp hồ sơ hợp lệ và đã nộp đủ các khoản tiền quy định được cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông. Nộp qua hệ thống bưu chính. (Địa chỉ: Tòa nhà Cục Viễn thông, đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a1) Hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng, giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông sử dụng băng tần do thay đổi nhu cầu sử dụng tài nguyên viễn thông đã được cấp phép bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông theo quy định của pháp luật về viễn thông theo mẫu số 02 Phụ lục đính kèm Nghị định số 81/2016/NĐ-CP. | Mẫu 2 Nghị định 81.2016NĐ-CP.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép kể từ ngày được cấp giấy phép đến ngày nộp hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép theo mẫu số 6 Phụ lục đính kèm Nghị định số 81/2016/NĐ-CP. | Mẫu 06 Nghị định 81.2016.NĐ-CP.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Kế hoạch kinh doanh và kế hoạch kỹ thuật sửa đổi, bổ sung phù hợp với tài nguyên viễn thông thay đổi theo quy định của pháp luật về viễn thông; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
a2) Bản cam kết triển khai mạng viễn thông theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP;
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a2) Bản cam kết triển khai mạng viễn thông theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 63/2023/NĐ-CP; | Mẫu Bản cam kết.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Luật 41/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
42/2009/QH12 | Luật 42/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
81/2016/NĐ-CP | Nghị định 81/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | Chính phủ |
63/2023/NĐ-CP | Nghị định số 63/2023/NĐ-CP của Chính phủ | 18-08-2023 | |
09/2022/QH15 | Luật số 09/2022/QH15 của Quốc hội | 09-11-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691