Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.006956 |
Số quyết định: | 5541/QĐ-UBND (ĐTx) |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép/Thông báo |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : Phí thẩm định: 1.200.000đ/Điểm kinh doanh/Lần thẩm định. Lệ phí : - Lệ phí cấp phép: 200.000đ/Giấy/Lần cấp Giấy phép. |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được bộ hồ sơ đầy đủ hợp lệ. Trong trường hợp DN không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Ban Quản lý ra văn bản thông báo đối với hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn (theo mẫu Phụ lục 48; Giấy phép bán lẻ theo mẫu Phụ lục 50); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao Giấy phép mua bán sản phẩm thuốc lá đã được cấp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691