Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008836 |
Số quyết định: | 2466/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Nộp hồ sơ |
Bước 2: | - Học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam có nhu cầu đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, các tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam có nhu cầu đưa nguồn gen ra nước ngoài để tiến hành nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại nộp hồ sơ tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản đối với nguồn gen giống thủy sản; Cục Lâm nghiệp đối với nguồn gen giống cây lâm nghiệp, giống vật nuôi lâm nghiệp; Cục Trồng trọt đối với nguồn gen giống cây trồng nông nghiệp; Cục Chăn nuôi đối với nguồn gen giống vật nuôi). |
Bước 3: | Bước 2: Kiểm tra, xem xét và trả kết quả hồ sơ |
Bước 4: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại hoặc thông báo bằng văn bản từ chối không cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại cho tổ chức, cá nhân, đồng thời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | 15 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 15 Ngày | 15 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | 15 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đề nghị cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài của học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam phục vụ học tập, bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017; | Mẫu số 08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Xuất trình bản chính, hoặc bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ là hộ chiếu, chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Giấy giới thiệu của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc cơ sở đào tạo ở nước ngoài mà học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam học tập bao gồm các thông tin cơ bản về học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh đề nghị đưa nguồn gen ra nước ngoài và việc sử dụng nguồn gen phục vụ học tập | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật (Đối với nguồn gen đề nghị đưa ra nước ngoài thuộc danh mục nguồn gen tiếp cận, sử dụng có điều kiện). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đề nghị cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam để tiến hành nghiên cứu không vì mục đích thương mại, bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Văn bản đề nghị đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ nghiên cứu không vì mục đích thương mại theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017; | Mẫu số 08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Văn bản chứng minh tư cách pháp nhân của tổ chức khoa học và công nghệ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản đồng ý tiếp nhận nguồn gen của tổ chức nước ngoài theo đề nghị của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt có liên quan đến nguồn gen đề nghị đưa ra nước ngoài; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Văn bản của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật (Đối với nguồn gen đề nghị đưa ra nước ngoài thuộc danh mục nguồn gen tiếp cận, sử dụng có điều kiện). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
20/2008/QH12 | Luật đa dạng sinh học | 13-11-2008 | Quốc Hội |
59/2017/NĐ-CP | Nghị định 59/2017/NĐ-CP | 12-04-2017 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691