Cấp Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000147 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | QUYẾT ĐỊNH chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức đánh giá sự phù hợp có nhu cầu tham gia hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 trong lĩnh vực cụ thể phải lập 01 bộ hồ sơ đăng ký và gửi về Vụ Khoa học và Công nghệ - Bộ Công Thương |
Bước 2: | Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện, tổ chức chứng nhận phải nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký (trong đó các tài liệu quy định tại các điểm b và điểm h khoản 3 Điều 15 Thông tư số 48/2011/TT-BCT là các bản sao có chứng thực) |
Điều kiện thực hiện:
Điều kiện chung: Tổ chức đánh giá sự phù hợp đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2. Điều kiện riêng: Đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 5, Điều 9, Điều 13, Điều 17 theo quy định của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP.e |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 0 | a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, nếu có hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản để tổ chức đánh giá sự phù hợp biết, b) Đối với các Tổ chức đánh giá sự phù hợp đã được cấp chứng chỉ công nhận năng lực do Tổ chức công nhận cấp. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Đối với các Tổ chức đánh giá sự phù hợp chưa được cấp chứng chỉ công nhận năng lực. Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương gửi xin ý kiến chuyên gia chuyên ngành về hồ sơ đăng ký. Thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc kể từ ngày có đầy đủ các ý kiến của các chuyên gia chuyên ngành. | |
Trực tuyến | 0 | a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, nếu có hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản để tổ chức đánh giá sự phù hợp biết, b) Đối với các Tổ chức đánh giá sự phù hợp đã được cấp chứng chỉ công nhận năng lực do Tổ chức công nhận cấp. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Đối với các Tổ chức đánh giá sự phù hợp chưa được cấp chứng chỉ công nhận năng lực. Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương gửi xin ý kiến chuyên gia chuyên ngành về hồ sơ đăng ký. Thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc kể từ ngày có đầy đủ các ý kiến của các chuyên gia chuyên ngành. | |
Dịch vụ bưu chính | 0 | a) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, nếu có hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Bộ Công Thương thông báo bằng văn bản để tổ chức đánh giá sự phù hợp biết, b) Đối với các Tổ chức đánh giá sự phù hợp đã được cấp chứng chỉ công nhận năng lực do Tổ chức công nhận cấp. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. c) Đối với các Tổ chức đánh giá sự phù hợp chưa được cấp chứng chỉ công nhận năng lực. Trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương gửi xin ý kiến chuyên gia chuyên ngành về hồ sơ đăng ký. Thời gian giải quyết là 20 ngày làm việc kể từ ngày có đầy đủ các ý kiến của các chuyên gia chuyên ngành. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợ | Mẫu 1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 6; khoản 2, khoản 3 Điều 10; khoản 2, khoản 3 Điều 14; khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị định số 107/2016/NĐ-CP, theo quy định tại Mẫu 2 Phụ lục kèm theo | Mẫu 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy trình thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 đăng ký chỉ định theo quy định tại Mẫu 3 Phụ lục kèm theo | Mẫu 3.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Mẫu Phiếu kết quả thử nghiệm, Chứng thư giám định, Giấy chứng nhận kiểm định, Giấy chứng nhận | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Chứng chỉ công nhận năng lực thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận do tổ chức công nhận cấp (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kết quả hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận đã thực hiện trong lĩnh vực đăng ký của một năm gần nhất (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
68/2006/QH11 | Luật 68/2006/QH11 - Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật | 29-06-2006 | Quốc Hội |
127/2007/NĐ-CP | Nghị định 127/2007/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật | 01-08-2007 | Chính phủ |
05/2007/QH12 | Luật 05/2007/QH12 - Chất lượng sản phẩm, hàng hoá | 21-11-2007 | Quốc Hội |
132/2008/NĐ-CP | Nghị định 132/2008/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa | 31-12-2008 | Chính phủ |
107/2016/NĐ-CP | Nghị định Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp | 01-07-2016 | Chính phủ |
28/2017/TT-BCT | Thông tư Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | 08-12-2017 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691