Cấp phép thi công lắp đặt công trình ngầm, công trình trên mặt đường bộ đang khai thác
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009160 |
Số quyết định: | 915/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công của tổ chức, cá nhân thi công; | Don de nghi cap phep thi cong cong trinh.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Văn bản cam kết về việc tháo dỡ và di chuyển hoặc cải tạo công trình đã lắp đặt trả lại mặt bằng để Nhà nước xây dựng công trình công cộng hoặc nâng cấp mở rộng nền mặt đường; không yêu cầu bồi thường thiệt hại và chịu hoàn toàn trách nhiệm kinh phí liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền (đối với thi công lắp đặt công trình thiết yếu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
4. Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi công hoặc hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công được cấp có thẩm quyền phê duyệt; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Biện pháp bảo đảm an toàn công trình giao thông đường bộ và các công trình hạ tầng kỹ khác hiện có trên đường bộ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong suốt thời gian thi công có xác nhận của Ban Quản lý dự án (Trường hợp các công trình đơn giản, không có thiết kế tổ chức thi công); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định (đối với công trình quy định lập báo cáo đánh giá tác động môi trường) hoặc văn bản giải trình biện pháp đảm bảo vệ sinh môi trường (đối với công trình không quy định lập báo cáo đánh giá tác động môi trường); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
8. Hồ sơ thiết kế - dự toán hoàn trả mặt bằng theo nguyên trạng mặt bằng do cơ quan cấp phép thẩm định và phê duyệt đối với các công trình có chiều dài mặt bằng hoàn trả lớn hơn 10.5 m; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
9. Hợp đồng xây lắp (nếu chủ đầu tư là pháp nhân có chức năng thi công và tự thi công thì không cần thủ tục này); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
10. Nộp tiền đặt cọc bằng 100% kinh phí hoàn trả mặt bằng nguyên trạng theo đơn giá dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại cơ quan cấp giấy phép thi công. Khoản tiền này được hoàn trả lại sau khi đơn vị đã thi công hoàn thành công trình, nộp hồ sơ hoàn công cho cơ quan cấp phép và tự tổ chức hoàn trả mặt bằng sau 07 ngày kể từ khi thi công lắp đặt cấu kiện công trình dưới mặt đường, trong phần đất bảo trì, bảo vệ đường bộ và hành lang an toàn đường bộ hoàn thành. Nếu sau thời gian 07 ngày đơn vị được cấp giấy phép chưa triển khai công tác hoàn trả, cơ quan cấp giấy phép thi công được quyền sử dụng tiền đặt cọc để chỉ định đơn vị thi công hoàn trả mặt bằng theo nguyên trạng ban đầu và không chi trả lại cho đơn vị được cấp giấy phép; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
11. Riêng trường hợp các tuyến đường đang triển khai thi công để cải tạo, nâng cấp, sửa chữa hoặc đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao các tổ chức cá nhân có nhu cầu thi công phải bổ sung thêm văn bản thống nhất của chủ đầu tư quản lý dự án cải tạo, nâng cấp, sữa chữa tuyến đường đó. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2008/QH12 | Luật giao thông đường bộ | 13-11-2008 | Quốc Hội |
100/2013/NĐ-CP | Nghị định số 100/2013/NĐ-CP | 03-09-2013 | Chính phủ |
11/2010/NĐ-CP | Nghị định | 24-02-2010 | |
50/2015/TT-BGTVT | Thông tư | 23-09-2015 | |
05/2013/QĐ-UBND | Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc Ban hành Quy định thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng | 25-01-2013 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
18/2015/QĐ-UBND | Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các dự án thi công trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. | 27-07-2015 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691