Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004684.000.00.00.H51 |
Số quyết định: | 2001/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Chi cục Thủy sản - Sở NNPTNT - Tỉnh Sóc Trăng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (địa chỉ: Số 19 đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng). |
Bước 2: | Bước 2:
a) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức tiếp nhận kiểm tra thành phần và tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì ra phiếu hẹn. + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung đầy đủ, kịp thời. b) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục Thủy sản xem xét tính đầy đủ của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo rõ cho tổ chức, cá nhân bổ sung; |
Bước 3: | Bước 3:
a) Trình tự cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển:
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chi cục Thủy sản thẩm định hồ sơ, xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị có liên quan và xem xét cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển theo Mẫu số 31.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP nếu đáp ứng các quy định. Trường hợp không cấp phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trình tự cấp lại Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi, bổ sung thông tin: + Tổ chức, cá nhân gửi đề nghị cấp lại Giấy phép theo Mẫu số 29.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh; + Trong thời hạn 15 ngày kể từ khi nhận được đề nghị cấp lại Giấy phép, cơ quan có thẩm quyền xem xét, cấp lại Giấy phép. Trường hợp không cấp lại phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do. |
Bước 4: | Bước 4: Nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng theo phiếu hẹn hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. * Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ nghỉ). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại (kể từ khi nhận dầy đủ hồ sơ hợp lệ). | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có). | |
Trực tuyến | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại (kể từ khi nhận dầy đủ hồ sơ hợp lệ). | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có). | |
Dịch vụ bưu chính | 45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường hợp cấp lại (kể từ khi nhận dầy đủ hồ sơ hợp lệ). | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến (nếu có). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản thuyết minh dự án nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 30. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | Mẫu số 30.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường nuôi trồng thủy sản hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền thẩm định theo quy định | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Sơ đồ khu vực biển kèm theo tọa độ các điểm góc của khu vực biển đề nghị giao. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đơn đăng ký theo Mẫu số 29. NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | Mẫu số 29.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2017/QH14 | Luật 18/2017/QH14 | 21-11-2017 | Quốc Hội |
26/2019/NĐ-CP | nghị định 26/2019/NĐ-CP | 08-03-2019 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691