Cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001757 |
Số quyết định: | 1360/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Viễn thông và Internet |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Viễn thông |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép lắp đặt cáp quang biển |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Các Tổ chức muốn lắp đặt tuyến cáp biển trong vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa của Việt Nam nộp hồ sơ đến Cục Viễn thông - Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Bước 2: | - Hết thời hạn quy định, Bộ Thông tin và Truyền thông sẽ cấp phép cho Tổ chức đủ điều kiện. Trường hợp từ chối cấp phép, Cục Viễn thông sẽ có văn bản trả lời nêu rõ lý do từ chối cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép biết. |
Điều kiện thực hiện:
- Cam kết tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và các Điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc gia nhập. - Cam kết tuân thủ sự giám sát của Cơ quan quản lý có thẩm quyền Việt Nam và chịu mọi chi phí cho hoạt động này. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 80 Ngày | Lệ phí : 1000000 Đồng Lệ phí cấp phép Lắp đặt cáp viễn thông trên biển (không bao gồm việc cho phép tàu, thuyền vào sửa chữa, bảo dưỡng tuyến cáp viễn thông trên biển) theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và cấp giấy phép nghiệm vụ viễn thông cấp phép cho tầu biển, máy bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển đối với các hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt các công trình thông tin bưu điện- Quyết định 215/2000/QĐ- BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động Bưu chính Viễn thông. |
80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trực tuyến | 80 Ngày làm việc | Lệ phí : 1000000 Đồng Lệ phí cấp phép Lắp đặt cáp viễn thông trên biển (không bao gồm việc cho phép tàu, thuyền vào sửa chữa, bảo dưỡng tuyến cáp viễn thông trên biển) theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và cấp giấy phép nghiệm vụ viễn thông cấp phép cho tầu biển, máy bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển đối với các hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt các công trình thông tin bưu điện- Quyết định 215/2000/QĐ- BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động Bưu chính Viễn thông. |
80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 80 Ngày | Lệ phí : 1000000 Đồng Lệ phí cấp phép Lắp đặt cáp viễn thông trên biển (không bao gồm việc cho phép tàu, thuyền vào sửa chữa, bảo dưỡng tuyến cáp viễn thông trên biển) theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và cấp giấy phép nghiệm vụ viễn thông cấp phép cho tầu biển, máy bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển đối với các hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt các công trình thông tin bưu điện- Quyết định 215/2000/QĐ- BTC ngày 29/12/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp phép hoạt động Bưu chính Viễn thông. |
80 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp phép lắp đặt cáp viễn thông trên biển theo mẫu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành; | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
|
- Đề án lắp đặt cáp viễn thông trên biển trong đó xác định rõ tính chất, mục tiêu và phạm vi của tuyến cáp, các vấn đề liên quan đến khảo sát biển và hoạt động ngầm dưới biển; danh sách thành viên góp vốn đầu tư tuyến cáp; thiết kế kỹ thuật và vị trí địa lý, dự kiến tọa độ tuyến cáp viễn thông đề nghị lắp đặt; phương án tổ chức thi công và phương án bảo đảm an ninh, môi trường biển. | Bản chính: 1 Bản sao: 4 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
41/2009/QH12 | Luật 41/2009/QH12 | 23-11-2009 | Quốc Hội |
25/2011/NĐ-CP | Nghị định 25/2011/NĐ-CP | 06-04-2011 | Chính phủ |
03/2018/TT-BTC | Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 273/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và cấp giấy phép nghiệm vụ viễn thông | 12-01-2018 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691