Cấp phép khai thác, sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình; cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã giao cho các tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng đất làm vật liệu san lấp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007966 |
Số quyết định: | 1219/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Địa chất và khoáng sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Quảng Trị |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe, Quyết định cấp phép, quyết định |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định; nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh(đối với đất đã giao cho tổ chức, đất thực hiện các dự án đầu tư xây dựng công trình và sử dụng làm vật liệu san lấp công trình) hoặc tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện (đối với đất nông nghiệp đã được giao cho hộ gia đình, cá nhân và sử dụng làm vật liệu san lấp công trình). , - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Đối với cấp tỉnh: Không quá 34 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Đối với cấp huyện: không quá 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cho phép cải tạo, hạ độ cao đối với đất nông nghiệp đã được giao và sử dụng đất làm vật liệu san lấp công trình | mau so 01 - ks.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản đồ địa hình khu vực cải tạo, hạ độ cao. Bản chính. Được quy định như sau: + Đối với khu vực có diện tích > 10ha, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 106015’, múi chiếu 30, khoảng cao đều 0,5 m, có tỷ lệ 1:1.000. + Đối với khu vực có diện tích ≤ 10ha, bản đồ khu vực đề nghị cấp phép được lập trên nền bản đồ trích lục từ bản đồ địa hình, hệ tọa độ VN-2000 kinh tuyến trục 106015’, múi chiếu 30, khoảng cao đều 0,5 m, có tỷ lệ 1:2.000. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Phương án cải tạo, hạ độ cao và sử dụng đất. Trong đó nêu rõ vị trí, diện tích, tọa độ, khối lượng, hiện trạng loại đất trước khi khai thác, thời gian, mục đích sử dụng khối lượng đất, phương án phục hồi môi trường sau khai thác. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo Quyết định phê duyệt (trường hợp công suất khai thác từ 100.000 m3 nguyên khai/năm trở lên) hoặc bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo văn bản chấp thuận (trường hợp công suất khai nhỏ hơn 100.000 m3 nguyên khai/năm) của cơ quan có thẩm quyền. Bản chính hoặc bản sao có chứng thực. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
60/2010/QH12 | Luật khoáng sản | 17-11-2010 | Quốc Hội |
27/2014/QĐ-UBND | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND | 20-06-2014 | UBND tỉnh Quảng Trị - Test tạm |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691