Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007097 |
Số quyết định: | 3188/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số lượng hồ sơ 01 bộ.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ hoặc cấp phép xe lưu thông vào đường cấm (bản chính) (Phụ lục 6 Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu); | PHỤ LỤC 6.110.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Giấy tờ phương tiện (photo kèm bản chính để đối chiếu): Giấy chứng nhận đăng ký xe, sổ kiểm định kỹ thuật; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hợp đồng thuê xe (đối với xe thuê); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Cam kết đảm bảo an toàn giao thông, thực hiện các yêu cầu của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền; chịu hoàn toàn trách nhiệm và kinh phí liên quan khi để xảy ra tai nạn giao thông. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2008/QH12 | Luật Giao thông đường bộ | 13-11-2008 | Quốc Hội |
11/2010/NĐ-CP | Nghị định Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 24-02-2010 | Chính phủ |
39/2011/TT-BGTVT | Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | 18-05-2011 | Bộ Giao thông vận tải |
18/2014/QĐ-UBND | Quyết định ban hành quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa bàn tỉnh bà rịa - vũng tàu | 22-04-2014 | Văn phòng UBND tỉnh BR-VT - tỉnh BR-VT |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691