Cấp mới thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP (cấp xã, phường)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.010430 |
Số quyết định: | 2103/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Người có công |
Cấp thực hiện: | Cấp Xã |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Tại UBND cấp xã: Văn bản xác nhận, Kết quả cuối cùng: Thẻ Bảo hiểm y tế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | + Tại UBND phường, xã: 05 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đến khi chuyển hồ sơ cho cấp huyện, bao gồm cả thời gian luân chuyển hồ sơ). + Tại UBND cấp huyện: 07 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến khi chuyển hồ sơ cho Bảo hiểm xã hội quận, huyện, bao gồm cả thời gian luân chuyển hồ sơ). + Tại Bảo hiểm xã hội quận, huyện: 05 ngày (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đến khi chuyển kết quả cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận thẻ, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm bàn giao thẻ cho UBND cấp xã. Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận thẻ, UBND cấp xã có trách nhiệm lập danh sách và cấp thẻ cho đối tượng, có chữ ký nhận của đối tượng; trường hợp nhận thay, người nhận thay phải ký và ghi rõ họ và tên của người nhận thay. | Hồ sơ nộp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Bản khai cá nhân đề nghị hưởng chế độ Bảo hiểm y tế | Ban khai ca nhan de nghi huong che do bao hiem y te.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Các loại giấy tờ liên quan đối với cựu chiến binh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Xuất trình hộ khẩu | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
46/2014/QH13 | Luật 46/2014/QH13 | 13-06-2014 | Quốc Hội |
30/2019/TT-BLĐTBXH | Thông tư 30/2019/TT-BLĐTBXH | 26-12-2019 | |
25/2008/QH12 | Luật 25/2008/QH12 | 14-11-2008 | |
150/2006/NĐ-CP | Nghị định 150/2006/NĐ-CP | 12-12-2006 | |
10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP | Hướng dẫn Nghị định 150/2006/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh do Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính và Bộ Quốc phòng ban hành | 25-07-2007 | |
146/2018/NĐ-CP | Nghị định 146/2018/NĐ-CP | 17-10-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691