Cấp lại thẻ an toàn điện
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000643.000.00.00.H26 |
Số quyết định: | 2804 |
Lĩnh vực: | Điện |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thẻ an toàn điện |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện đến Sở Công Thương. |
Bước 2: | Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
Bước 3: | Sở Công Thương có văn bản yêu cầu người sử dụng lao động bổ sung hồ sơ |
Bước 4: | Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện đến Sở Công Thương. |
Bước 5: | Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
Bước 6: | Trong thời gian 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương thực hiện cấp lại thẻ an toàn điện cho người lao động |
Bước 7: | Người sử dụng lao động gửi hoặc nộp hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ an toàn điện đến Sở Công Thương. |
Bước 8: | Trong thời gian 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương xem xét tính hợp lệ của hồ sơ |
Bước 9: | Trường hợp từ chối cấp lại thẻ an toàn điện, Sở Công Thương phải trả lời người sử dụng lao động bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Điều kiện thực hiện:
Người làm công việc vận hành, sửa chữa điện ở nông thôn, miền núi, biên giới, hải đảo làm mất hoặc làm hỏng thẻ an toàn điện |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 |
Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đề nghị của người sử dụng lao động: Ghi đầy đủ họ tên, công việc và bậc an toàn hiện tại của người lao động; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
02 ảnh (2x3) cm và thẻ an toàn điện cũ (nếu có) của người lao động. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
31/2014/TT-BCT | Thông tư 31/2014/TT-BCT | 02-10-2014 | Bộ Công thương |
28/2004/QH11 | Luật 28/2004/QH11 | 03-12-2004 | Quốc Hội |
24/2012/QH13 | Luật 24/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
14/2014/NĐ-CP | Nghị định 14/2014/NĐ-CP | 26-02-2014 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691