Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001279.000.00.00.H54 |
Số quyết định: | 1075/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hiệu lực của giấy phép 30 (ba mươi) ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Bước 2: | - Bước 1: Thương nhângửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. |
Bước 3: | - Bước 2: Cán bộ nhận hồ sơ và kiểm tra: + Hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn cho tổ chức cá nhân.Trong thời hạn 4.2 (bốn phẩy hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế thành phố Thái Bình/ Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện xem xét và cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (Mẫu 07 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP). + Trường hợp từ chối cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế thành phố Thái Bình/Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện có văn bản yêu cầu bổ sung. |
Bước 4: | - Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn. |
Điều kiện thực hiện:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật. - Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 4.2 Ngày làm việc | Phí : 1.100.000 Đồng Theo Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. |
- 4.2 (bốn phẩy hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nộp qua bưu điện, nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.thaibinh.gov.vn. |
Trực tuyến | 4.2 Ngày làm việc | Phí : 1.100.000 Đồng Theo Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. |
- 4.2 (bốn phẩy hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nộp qua bưu điện, nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.thaibinh.gov.vn. |
Dịch vụ bưu chính | 4.2 Ngày làm việc | Phí : 1.100.000 Đồng Theo Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính: Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ. |
- 4.2 (bốn phẩy hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Nộp qua bưu điện, nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.thaibinh.gov.vn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành tại Nghị định 17/2020/NĐ-CP và bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có); | MẪU SỐ 03 RƯỢU.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
số299/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
Quyếtđịnhsố4705/QĐ-BCT | về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. | 18-12-2017 | Bộ Công thương |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691