Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001630.000.00.00.H06 |
Số quyết định: | 1557/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - tỉnh BR-VT |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Thời hạn của giấy phép sẽ được giữ nguyên như cũ. |
Bước 2: | + Doanh nghiệp sản xuất rượu công nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) cho Sở Công Thương. |
Bước 3: | + Sở Công Thương căn cứ vào hồ sơ đã lưu và hồ sơ đề nghị cấp lại của doanh nghiệp để cấp lại giấy phép; |
Bước 4: | Doanh nghiệp phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Bước 5: | Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (Buổi sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ ngày lễ |
Điều kiện thực hiện:
- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật - Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất. - Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định. - Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. - Đáp ứng các quy định về ghi nhãn hàng hóa rượu. - Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | Phí : + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Mức thu phí thẩm định điều kiện hoạt động: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. +Đối với trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: Không |
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Phí : + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Mức thu phí thẩm định điều kiện hoạt động: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. +Đối với trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: Không |
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) Nộp qua mạng điện tử theo địa chỉ: http: //Soct.baria-vungtau.gov.vn/dkqm. Mức độ: 4 |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | Phí : + Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Mức thu phí thẩm định điều kiện hoạt động: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần. +Đối với trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng: Không |
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
+ Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành tại Nghị định 17/2020/NĐ-CP và bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có); | MẪU SỐ 03 RƯỢU.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
36/2005/QH11 | LUẬT Thương mại | 14-06-2005 | |
Nghịđịnh105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
299/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá | 15-11-2016 | Vụ Chính sách thuế - Bộ tài chính |
59/2006/NĐ-CP | Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hóa dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện | 12-06-2006 | Chính phủ |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691