Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001279.000.00.00.H29 |
Số quyết định: | 1629/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Ủy ban nhân dân cấp Huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế hạ tầng căn cứ vào hồ sơ đã lưu và hồ sơ đề nghị cấp lại của thương nhân để cấp lại giấy phép. |
Bước 2: | Thời hạn của giấy phép sẽ được giữ nguyên như cũ. |
Bước 3: | ổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh cho Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 4: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. Trường hợp từ chối cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 5: | Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế hoặc Kinh tế và Hạ tầng có văn bản yêu cầu bổ sung. |
Bước 6: | Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Điều kiện thực hiện:
- Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoặc hộ kinh doanh được thành lập theo quy định của pháp luật. - Bảo đảm điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Phí : 1100000 Đồng Phí thẩm định: 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Phí : 1100000 Đồng Phí thẩm định: 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Phí : 1100000 Đồng Phí thẩm định: 1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ cấp lại đối với trường hợp này áp dụng như quy định đối với trường hợp cấp mới | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại theo Mẫu số 03 ban hành tại Nghị định 17/2020/NĐ-CP và bản gốc hoặc bản sao giấy phép đã cấp (nếu có); | MẪU SỐ 03 RƯỢU.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Nghịđịnh105/2017/NĐ-CP | Về kinh doanh rượu | 14-09-2017 | Chính phủ |
299/2016/TT-BTC | quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691