Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.001383 |
Số quyết định: | 01/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Xuất nhập khẩu |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Quản lý Xuất Nhập khẩu khu vực, Các Chi nhánh, các tổ chức cấp C/O trực thuộc Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam (VCCI), Ban Quản lý Khu công nghiệp và Chế xuất, Sở Công Thương - TP Hải Phòng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số - Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan - Bộ tài chính |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp lại |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Thương nhân đính kèm hồ sơ đề nghị cấp lại C/O tại www.ecosys.gov.vn hoặc http://comis.covcci.com.vn/ của của Tổ chức cấp C/O được Bộ Công Thương ủy quyền; hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đề nghị cấp lại C/O tại trụ sở của Tổ chức cấp C/O; hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện đến Tổ chức cấp C/O nơi thương nhân đã đăng ký hồ sơ thương nhân. |
Bước 1: | - Bước 1 |
Bước 2: | Bước 2: Tổ chức cấp C/O kiểm tra xem bộ hồ sơ có hợp lệ hay không và thông báo cho thương nhân một trong các nội dung sau:
1. Chấp nhận cấp C/O và thời gian thương nhân sẽ nhận được C/O; 2. Đề nghị bổ sung chứng từ nếu có khác biệt với hồ sơ đề nghị cấp C/O đã cấp trước đó (nêu cụ thể chứng từ cần bổ sung); 3. Từ chối cấp lại C/O nếu phát hiện những trường hợp quy định tại Điều 21 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ quy định Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa (sau đây gọi là Nghị định số 31/2018/NĐ-CP) hoặc nếu phát hiện C/O đã cấp trước đó hết thời hạn hiệu lực 1 năm kể từ ngày cấp; |
Bước 3: | Bước 3: Cán bộ Tổ chức cấp C/O kiểm tra thêm, nhập dữ liệu vào hệ thống máy tính, đóng dấu “CERTIFIED TRUE COPY” trong trường hợp cấp sao y bản chính hoặc xác nhận nội dung được đánh máy trên C/O “THIS C/O REPLACES THE C/O NO. … DATED …” trong trường hợp cấp thay thế và trình người có thẩm quyền ký cấp C/O. |
Bước 4: | Bước 4: Người có thẩm quyền của Tổ chức cấp C/O ký cấp C/O. |
Bước 5: | Bước 5: Cán bộ Tổ chức cấp C/O đóng dấu và trả C/O cho thương nhân. |
Điều kiện thực hiện:
không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 4 Giờ | - Trong thời hạn 4 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp lại C/O và hồ sơ đề nghị cấp lại C/O đầy đủ và hợp lệ. | |
Trực tuyến | 4 Giờ | - Trong thời hạn 4 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp lại C/O và hồ sơ đề nghị cấp lại C/O đầy đủ và hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 4 Giờ | - Trong thời hạn 4 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp lại C/O và hồ sơ đề nghị cấp lại C/O đầy đủ và hợp lệ. | |
Trực tiếp | 4 Giờ | Phí : 30000 Đồng Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
- Trong thời hạn 4 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp lại C/O và hồ sơ đề nghị cấp lại C/O đầy đủ và hợp lệ. |
Trực tuyến | 4 Giờ | Phí : 30000 Đồng Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
- Trong thời hạn 4 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp lại C/O và hồ sơ đề nghị cấp lại C/O đầy đủ và hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 4 Giờ | Phí : 30000 Đồng Thông tư số 36/2023/TT-BTC ngày 06/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) |
- Trong thời hạn 4 giờ làm việc kể từ khi Tổ chức cấp C/O nhận được Đơn đề nghị cấp lại C/O và hồ sơ đề nghị cấp lại C/O đầy đủ và hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ đề nghị cấp lại C/O bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); | Mẫu số 04 (1).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Mẫu C/O tương ứng đã được khai hoàn chỉnh; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Chứng từ bổ sung theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu có khác biệt với hồ sơ đề nghị cấp C/O đã cấp trước đó); | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Bản gốc và bản sao C/O đã cấp trước đó (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ đề nghị cấp C/O bao gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị cấp C/O được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (Mẫu số 04 thuộc Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 31/2018/NĐ-CP); | MẪU 04.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Mẫu C/O tương ứng đã được khai hoàn chỉnh; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Chứng từ bổ sung theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 31/2018/NĐ-CP (nếu có khác biệt với hồ sơ đề nghị cấp C/O đã cấp trước đó); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản gốc và bản sao C/O đã cấp trước đó (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
05/2018/TT-BCT | Thông tư 05/2018/TT-BCT | 03-04-2018 | Bộ Công thương |
31/2018/NĐ-CP | Nghị định 31/2018/NĐ-CP | 08-03-2018 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691