Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm ngành Công Thương, bao gồm: do bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008376 |
Số quyết định: | 2789/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Ban quản lý An toàn thực phẩm TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm theo mẫu số 05a (đối với cơ sở sản xuất), Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm theo mẫu số 05b (đối với cơ sở kinh doanh), Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm theo mẫu số 05c (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
I. Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm còn hiệu lực. II. Căn cứ pháp lý: 1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; 4. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. 5. Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 6. Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm; 7. Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng; 8. Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/08/2019 của Bộ Công Thương về Quyết định về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 03 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
Kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ |
Trực tuyến | 03 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
Kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 03 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng |
Kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 17/2020/ND-CP | DDN cap GCN co so du dieu kien ATTP.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Tài liệu chứng minh sự thay đổi tên cơ sở hoặc thay đổi chủ cơ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
3. Giấy chứng nhận cơ sở đủ điềukiện an toàn thực phẩm đã được cấp (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | Luật 55/2010/QH12 | 17-06-2010 | |
15/2018/NĐ-CP | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02-02-2018 | |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 | |
43/2018/TT-BCT | Thông tư 43/2018/TT-BCT | 15-11-2018 | |
117/2018/TT-BTC | Thông tư 117/2018/TT-BTC | 28-11-2018 | |
279/2016/TT-BTC | Thông tư 279/2016/TT-BTC | 14-11-2016 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691