Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do UBND cấp huyện thực hiện) - Đã bãi bỏ tại Quyết định số 1816/QĐ-UBND
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008800 |
Số quyết định: | 363/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | An toàn thực phẩm |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Phòng kinh tế, Phòng Kinh tế hạ tầng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmvới Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận); - Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận |
Bước 2: | +Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại.Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | + Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu. |
Bước 4: | + Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 5: | + Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
*) Điều kiện chung Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo. *) Điều kiện riêng a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế: - Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm; - Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm; - Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm; - Sữa chế biến: nhỏ hơn20 triệu lít sản phẩm/năm; - Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm; - Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm; - Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm. b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật; c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này; d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 500.000 Đồng Đối với cơ sở sản xuất khác Phí : 500.000 Đồng Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ Phí : 1.000.000 Đồng Đối với cơ sở kinh doanh |
Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 500.000 Đồng Đối với cơ sở sản xuất khác Phí : 500.000 Đồng Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ Phí : 1.000.000 Đồng Đối với cơ sở kinh doanh |
Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Trực tuyến | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 500.000 Đồng Đối với cơ sở sản xuất khác Phí : 500.000 Đồng Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ Phí : 1.000.000 Đồng Đối với cơ sở kinh doanh |
Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng Không thu phí |
Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; | Mau so 01a.Don ATTP.doc Mau so 01b.Don ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; | Mau so 02a.Ban Thuyet Minhdoc.doc Mau so 02b.Ban Thuyet Minh.ATTP.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; | Mau so 04.ATTP.Bao cao khac phuc.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
55/2010/QH12 | An toàn thực phẩm | 17-06-2010 | |
43/2018/TT-BCT | hông tư 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. | 15-11-2018 | Bộ Công thương |
15/2018/NĐ-CP | Nghị định 15/2018/NĐ-CP | 02-02-2018 | |
25/2020/TT-BTC | Thông tư 25/2020/TT-BTC | 14-04-2020 | |
17/2020/NĐ-CP | Nghị định 17/2020/NĐ-CP | 05-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691