Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) (cấp huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.008275 |
Số quyết định: | 390/QĐ-UBND. |
Lĩnh vực: | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Phòng Kinh tế cấp thị xã, thành phố - tỉnh Quảng Bình, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp huyện - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | - Công nhận kết quả thẩm định, thông báo kết quả thẩm định đạt yêu cầu tới cơ sở/Thông báo kết quả đối với cơ sở chưa đủ điều kiện. - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản. Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận: 03 năm., Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm ATTP (Phụ lục IV - Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT). Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận: 03 (ba) năm kể từ ngày cấp. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng). Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 2: | - Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chức năng phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. |
Bước 3: | - Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng chức năng thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). |
Bước 4: | - Bước 4: Phòng chức năng cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 5: | phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng). Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 6: | - Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng chức năng phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ. |
Bước 7: | - Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng chức năng tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở. |
Bước 8: | - Bước 4: Phòng chức năng cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 07 Ngày làm việc | Phí : - Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/cơ sở; Phí : - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở. |
- 07 (bảy) ngày làm việc trong trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm; |
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | - 15 (mười lăm) ngày làm việc trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. | |
Trực tuyến | 07 Ngày làm việc | Phí : - Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/cơ sở; Phí : - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở. |
- 07 (bảy) ngày làm việc trong trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm; |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | - 15 (mười lăm) ngày làm việc trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. | |
Dịch vụ bưu chính | 07 Ngày làm việc | Phí : - Thẩm định cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm: 700.000 đồng/cơ sở; Phí : - Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở. |
- 07 (bảy) ngày làm việc trong trường hợp thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm; |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | - 15 (mười lăm) ngày làm việc trong trường hợp tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu; | Phụ lục V.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu. | Phụ lục VI.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691