Cấp hỗ trợ sau đầu tư\Ký kết Hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư sửa đổi, bổ sung\các trường hợp sửa đổi, bổ sung các điều khoản của Hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002585 |
Số quyết định: | QĐ/0001-NHPTVN |
Lĩnh vực: | Quản lý Tín dụng của Nhà nước |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Giao dịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư sửa đổi, bổ sung, Cấp hỗ trợ sau đầu tư \Ký kết Hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư sửa đổi, bổ sung\ các trường hợp sửa đổi, bổ sung các điều khoản của hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT tiếp nhận hồ sơ bổ sung do chủ đầu tư gửi đến; |
Bước 2: | Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT thẩm định, kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của hồ sơ. |
Bước 3: | Giám đốc Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT thực hiện ký kết Hợp đồng hỗ trợ sau đầu tư sửa đổi, bổ sung với chủ đầu tư. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Tối đa 3 ngày làm việc kể từ khi Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Tối đa 3 ngày làm việc kể từ khi Sở Giao dịch, Chi nhánh NHPT nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Các tài liệu liên quan đến thay đổi số tài khoản và địa chỉ doanh nghiệp. - Các tài liệu trên là bản chính hoặc bản sao theo quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về việc cấp bản sao từ sổ gốc chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. - Các tài liệu trên nếu có từ 02 tờ rời trở lên phải đóng dấu giáp lai. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Phụ lục hợp đồng tín dụng | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
hợp đồng tín dụng điều chỉnh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
106/2008/NĐ-CP | Nghị định 106/2008/NĐ-CP | 19-09-2008 | Chính phủ |
151/2006/NĐ-CP | Nghị định 151/2006/NĐ-CP | 20-12-2006 | Chính phủ |
104/QĐ-NHPT | Quyết định 104/QĐ-NHPT | 04-03-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
1420/NHPT-HTUT | Công văn số 1420/NHPT-HTUT | 01-05-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
4452/NHPT-HTUT | Công văn 4452/NHPT-HTUT | 23-12-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
số21/QĐ-HĐQL | Quyết định số 21/QĐ-HĐQL | 11-05-2009 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
Côngvănsố2304/NHPT-HTUT | Công văn số 2304 /NHPT- HTUT | 14-07-2009 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
2132/NHPT-HTUT | Công văn 2132/NHPT-HTUT | 13-06-2008 | Ngân hàng phát triển Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691