Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004728 |
Số quyết định: | 3279/QĐ-BNN-VP |
Lĩnh vực: | Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ khoa học công nghệ và môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp Hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường). |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) xem xét hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký về việc chấp nhận hồ sơ hợp lệ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian xem xét hồ sơ hợp lệ. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) đăng tải thông tin và bản tóm tắt báo cáo đánh giá rủi ro trên trang thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để lấy ý kiến công chúng; tổng hợp và gửi Hội đồng. Thời gian lấy ý kiến công chúng tối đa 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày thông tin được đăng tải. |
Bước 4: | Bước 4: Sau khi nhận hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) tổ chức Hội đồng để đánh giá hồ sơ đăng ký cấp Giấy xác nhận trong thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày. Trường hợp hồ sơ đăng ký không đủ điều kiện để cấp Giấy xác nhận, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) ra thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đăng ký. |
Bước 5: | Bước 5: Trường hợp hồ sơ đăng ký đủ điều kiện để cấp Giấy xác nhận, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định cấp Giấy xác nhận trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng. |
Điều kiện thực hiện:
Thực vật biến đổi gen được Hội đồng an toàn thực phẩm thức ăn chăn nuôi biến đổi gen thẩm định hồ sơ đăng ký cấp Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi kết luận thực vật biến đổi gen đó không có các rủi ro không kiểm soát được đối với con người và vật nuôi. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 210 Ngày | Phí : 105.000.000 Đồng lần/thẩm định |
|
Dịch vụ bưu chính | 210 Ngày | Phí : 105.000.000 Đồng lần/thẩm định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký cấp Giấy xác nhận theo mẫu | Mẫu đơn TTHC cấp GXN GMO.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Báo cáo đánh giá rủi ro (kèm theo bản điện tử) của thực vật biến đổi gen đối với sức khỏe con người và vật nuôi theo mẫu | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Tóm tắt báo cáo đánh giá rủi ro (kèm theo bản điện tử) theo mẫu | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Tờ khai thông tin đăng tải lấy ý kiến công chúng theo mẫu | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Bản chính hoặc bản sao chứng thực và bản dịch tiếng Việt (có dịch thuật công chứng) giấy xác nhận hoặc văn bản tương đương của cơ quan có thẩm quyền cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi tại các quốc gia khác (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Các tài liệu khoa học tham khảo, các nghiên cứu chưa công bố, số liệu từ các đánh giá, thử nghiệm, hoặc các minh chứng khoa học khác (nếu có) mà tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng làm căn cứ để kết luận thực vật biến đổi gen nếu được cấp Giấy xác nhận không gây tác động xấu đến sức khỏe của con người và vật nuôi. | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
69/2010/NĐ-CP | Nghị định 69/2010/NĐ-CP | 21-06-2010 | Chính phủ |
02/2014/TT-BNNPTNT | Thông tư 02/2014/TT-BNNPTNT - Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | 24-01-2014 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78/2018/TT-BTC | Thông tư 78/2018/TT-BTC | 21-08-2018 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691