Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003114.000.00.00.H46 |
Số quyết định: | 267/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Quảng Bình |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: - Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm với Sở Thông tin và Truyền thông. - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Sở Thông tin và Truyền thông, số 02 đường Hương Giang, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, thụ lý hồ sơ: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, hẹn trả kết quả giải quyết. - Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Trả lại, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản. - Trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Điều kiện hoạt động phát hành xuất bản phẩm đối với cơ sở phát hành là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập: 1. Người đứng đầu cơ sở phát hành phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp; 2. Có một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật; 3. Có địa điểm kinh doanh xuất bản phẩm. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 7 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 7 Ngày làm việc | Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, thụ lý hồ sơ: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận, hẹn trả kết quả giải quyết. - Hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: Trả lại, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản. - Trường hợp không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | |
Dịch vụ bưu chính | 7 Ngày làm việc | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Mẫu số 36.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bảo sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
19/2012/QH13 | Luật 19/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
195/2013/NĐ-CP | Nghị định 195/2013/NĐ-CP | 21-11-2013 | Chính phủ |
23/2014/TT-BTTTT | Thông tư 23/2014/TT-BTTTT | 29-12-2014 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/2020/TT-BTTTT | Thông tư 01/2020/TT-BTTTT | 07-02-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691