Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Trung ương)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004063 |
Số quyết định: | 1216/QĐ-BTTTT |
Lĩnh vực: | Xuất Bản, In và Phát hành |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi Cục Xuất bản, In và Phát hành và nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép. |
Bước 2: | - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Lệ phí : 3.000 đồng/phút Đồng Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút Lệ phí : 7.500đồng/phút Đồng Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn Lệ phí : 13.500 đồng/trang quy chuẩn Đồng Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút |
Tại Cục Xuất bản, In và Phát hành, Số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Trực tuyến | 15 Ngày | Lệ phí : 3.000 Đồng Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút Lệ phí : 7.500 Đồng Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn Lệ phí : 13.500 Đồng Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút |
Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, dóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Cục Xuất bản, In và Phát hành. + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Lệ phí : 3.000đồng/phút Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút Lệ phí : 13.500 đồng/phút Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn Lệ phí : 7.500 đồng/trang quy chuẩn Tài liệu in trên giấy |
Đến Cục Xuất bản, In và Phát hành, Số 10 Đường Thành, Hoàn Kiếm, Hà Nội + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản;
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Mẫu số 14.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
Ý kiến xác nhận bằng văn bản: Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền; Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
19/2012/QH13 | Luật 19/2012/QH13 | 20-11-2012 | Quốc Hội |
195/2013/NĐ-CP | Nghị định 195/2013/NĐ-CP | 21-11-2013 | Chính phủ |
01/2020/TT-BTTTT | Thông tư 01/2020/TT-BTTTT | 07-02-2020 | |
214/2016/TT-BTC | Thông tư 214/2016/TT-BTC | 10-11-2016 | |
44/2023/TT-BTC | Thông tư quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp | 29-06-2023 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691