Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với công trình theo tuyến trong đô thị (đối với công trình cấp III, cấp IV)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009139 |
Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | 1. Giấy phép xây dựng;, 2. Văn bản thông báo (trường hợp không cấp phép). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Phù hợp với điều kiện cấp Giấy phép xây dựng được quy định tại Điều 91, 92, 93 Luật Xây dựng năm 2014. Phù hợp với mục đích sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng (hoặc giấy phép quy hoạch), quy hoạch bề mặt giới hạn độ cao chướng ngại vật hàng không, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, quy định về cấp giấy phép trên địa bàn thành phố; 2. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn công trình và công trình lân cận, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ, hạ tầng (giao thông, điện, nước, viễn thông, năng lượng, thủy lợi…); 3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo quy định; 4. Đối với các công trình, dự án vi phạm trật tự xây dựng thì việc xử lý vi phạm và cấp giấy phép xây dựng công trình thực hiện theo đúng thẩm quyền và đúng quy định của pháp luật. Trường hợp vượt thẩm quyền phải báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định (Việc xử lý vi phạm được thực hiện trước khi cấp phép). 5. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực trong việc cung cấp các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định và các tài liệu khác có liên quan của dự án khi thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 ngày. Trường hợp phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan trước khi cấp phép xây dựng thì thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày. | Phí : 100.000 đồng/01 giấy phép. |
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
Dịch vụ bưu chính | 12 ngày. Trường hợp phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan trước khi cấp phép xây dựng thì thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày. | Phí : 100.000 đồng/01 giấy phép. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Số lượng hồ sơ 01 bộ (riêng bản vẽ thiết kế xây dựng 02 bộ).
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư này; | PL1-Don de nghi cap giay phep xay dung.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phần đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án theo quy định của pháp luật về đất đai; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Các bản vẽ theo từng giai đoạn: | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu của tuyến công trình theo giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đối với công trình ngầm yêu cầu phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo từng giai đoạn tỷ lệ 1/100 - 1/500. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế quy định nêu trên là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
6. Ngoài các tài liệu quy định nêu trên, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung thêm các tài liệu khác đối với các trường hợp sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế. | PL3-Ban ke khai kinh nghiem cua to chuc,ca nhan thiet ke.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao quyết định chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (trường hợp dự án thuộc đối tượng phải thực hiện phê duyệt chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật đầu tư năm 2014). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 15 Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Quyết định đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận chủ đầu tư đã đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với các dự án, công trình thuộc đối tượng phải đánh giá tác động môi trường, đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường năm 2014 và Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao Bản vẽ tổng mặt bằng được chấp thuận hoặc phương án tuyến được chọn đối với công trình xây dựng theo tuyến. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
53/2017/NĐ-CP | Nghị định 53/2017/NĐ-CP | 08-05-2017 | Chính phủ |
15/2016/TT-BXD | hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng | 30-06-2016 | Bộ Xây dựng |
50/2014/QH13 | Luật xây dựng | 18-06-2014 | Quốc Hội |
57/2016/NQ-HĐND | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 08-12-2016 | Hội đồng nhân dân tỉnh |
45/2018/QĐ-UBND | Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 27-12-2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691