Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011071 |
Số quyết định: | 2290/QĐ-UBND_ĐT |
Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp TP.Đà Nẵng |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình xin cấp giấy phép xây dựng có đóng dấu của Ban Quản lý. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
1. Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; phù hợp với mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. 2. Bảo đảm an toàn cho công trình, công trình lân cận và yêu cầu về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy, nổ; bảo đảm an toàn hạ tầng kỹ thuật, hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hoá, di tích lịch sử - văn hóa; bảo đảm khoảng cách an toàn đến công trình dễ cháy, nổ, độc hại và công trình quan trọng có liên quan đến quốc phòng, an ninh. 3. Thiết kế xây dựng công trình đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định. 4. Đối với các công trình xây dựng ảnh hưởng lớn đến an toàn, lợi ích cộng đồng có yêu cầu thẩm tra theo quy định tại khoản 6 Điều 82 của Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 24 Điều 1 của Luật số 62/2020/QH14, báo cáo kết quả thẩm tra ngoài các yêu cầu riêng của chủ đầu tư, phải có kết luận đáp ứng yêu cầu an toàn công trình, sự tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của hồ sơ thiết kế xây dựng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 100.000 Đồng Theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, lệ phí 100.000 đồng/giấy phép. |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ban Quản lý |
Trực tuyến | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 100.000 Đồng Theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, lệ phí 100.000 đồng/giấy phép. |
Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ www.dhpiza.danang.gov.vn: Chọn Dịch vụ công trực tuyến, chọn thủ tục hành chính cần thực hiện giao dịch, đăng nhập tài khoản và thực hiện nộp hồ sơ theo hướng dẫn. (trường hợp chưa có tài khoản thì thực hiện đăng ký tài khoản để đăng nhập). |
Dịch vụ bưu chính | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Phí : 100.000 Đồng Theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, lệ phí 100.000 đồng/giấy phép. |
Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích: Nhà đầu tư truy cập website Ban Quản lý: www.dhpiza.danang.gov.vn, Chọn Bưu chính công ích, điền các thông tin theo yêu cầu. Bộ phận Bưu điện sẽ liên hệ trực tiếp với nhà đầu tư để thực hiện giao dịch. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo Mẫu số 1 Phụ lục số II Nghị định số 15/2021/NĐ-CP | Mau so 1 PLII-Don de nghi cap GP xay dung.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
2. Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
3. Quyết định phê duyệt dự án (Mẫu số 03 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
4. Văn bản thông báo kết quả thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có và không do Ban Quản lý thẩm định); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
5. Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 41 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
6. Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và các tài liệu, bản vẽ được thẩm duyệt kèm theo theo quy định của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy; | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
7. Văn bản kết quả thực hiện thủ tục về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đối với trường hợp không thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tại cơ quan chuyên môn về xây dựng. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
8. Quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở của Chủ đầu tư (Mẫu số 07 Phụ lục I Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021); | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
9. 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, gồm; bản vẽ tổng mặt bằng toàn dự án, mặt bằng định vị công trình trên lô đất; bản vẽ kiến trúc các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng; các bản vẽ thể hiện giải pháp kết cấu chính của công trình; bản vẽ mặt bằng đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình, dự án. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
*Lưu ý: Bản vẽ thiết kế xây dựng trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng phải tuân thủ quy định về quy cách hồ sơ thiết kế xây dựng theo Điều 33 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691