Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003614.000.00.00.H47 |
Số quyết định: | 102/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cảng vụ hàng hải Quảng Nam, Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Trước khi phương tiện vào cảng, bến thủy nội địa, thuyền trưởng hoặc thuyền phó hoặc người lái phương tiện có trách nhiệm nộp và xuất trình bản chính các giấy tờ theo quy định cho Cảng vụ Đường thủy nội địa hoặc Ban quản lý bến. |
Bước 2: | Cảng vụ hoặc Ban quản lý bến cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 0.5 Giờ | Phí : Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 177/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Giấy tờ phải nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa, trừ trường hợp làm thủ tục điện tử; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải hành khách). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ xuất trình
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện, thủy phi cơ (hoặc bản sao có xác nhận của tổ chức tín dụng trường hợp phương tiện đang cầm cố, thế chấp) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Sổ danh bạ thuyền viên (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển hàng hóa; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (đối với phương tiện thuộc diện bắt buộc phải có bảo hiểm trách nhiệm dân sự); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay đối với thủy phi cơ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, phương án vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng (trường hợp phương tiện vận tải hàng hóa nguy hiểm, hàng hóa siêu trường, siêu trọng); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI XUẤT TRÌNH GIẤU TỜ: các giấy tờ trên đã lưu trên cơ sở dữ liệu điện tử. | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2004/QH11 | Giao thông đường thủy nội địa | 15-06-2004 | Quốc Hội |
177/2012/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại Cảng vụ đường thủy nội địa | 23-10-2012 | Bộ Tài chính |
48/2014/QH13 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 17-06-2014 | Quốc Hội |
50/2014/TT-BGTVT | Quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa | 17-10-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691