Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001034.000.00.00.H31 |
Số quyết định: | 2019/QĐ-CTUBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm đến Sở Giao thông vận tải hoặc Tổng cục Đường bộ Việt Nam. |
Bước 2: | ổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép vận tải loại E và loại F, G lần đầu trong năm (năm được tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12); Sở Giao thông vận tải các tỉnh Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn và Quảng Ninh cấp Giấy phép vận tải loại A; loại B, C lần đầu trong năm. |
Bước 3: | Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. |
Bước 4: | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận tải. Đối với Giấy phép vận tải loại B, C, F, G lần đầu trong năm, sau khi cấp Giấy phép Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải thông báo danh sách phương tiện vận tải đã được cấp phép đến Trạm quản lý vận tải cửa khẩu. |
Điều kiện thực hiện:
Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 50000 Đồng Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 50000 Đồng Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Trường hợp cấp giấy phép vận tải loại A, B, C, E hoặc F, G lần đầu trong năm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Đối với xe công vụ gồm: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; | Mẫu.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao thư mời của đối tác phía Trung Quốc nêu rõ tuyến đường, cửa khẩu và thời gian mời (trường hợp bản gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bản sao quyết định cử đi công tác của cấp có thẩm quyền. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Đối với phương tiện thương mại: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
* Trường hợp cấp giấy phép vận tải loại F, G lần thứ hai trở đi trong năm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô (xuất trình); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
76/2004/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ | 29-07-2004 | Bộ Tài chính |
23/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | 29-06-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691