Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.002426.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 1348/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Đường bộ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Cán bộ, công chức, viên chức, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép vận tải lần đầu trong năm cho xe công vụ và thông báo phương tiện vận tải đã được cấp phép đến Trạm quản lý vận tải cửa khẩu. |
Bước 2: | Cơ quan cấp phép tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp phép thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. |
Bước 3: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải (Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh). |
Điều kiện thực hiện:
Xe công vụ được cấp giấy phép vận tải là xe phục vụ các cơ quan Nhà nước, các cơ quan của Đảng, đoàn thể và tổ chức chính trị xã hội các cấp đi công tác |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 50000 Đồng Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 3 Ngày làm việc | Lệ phí : 50000 Đồng Lệ phí: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải theo mẫu; | Mẫu 55-.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách xe kèm theo giấy đăng ký xe (bản sao chụp); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (bản sao chụp); | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba còn giá trị trên lãnh thổ Việt Nam và Trung Quốc (bản sao chụp) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Thư mời của đối tác phía Trung Quốc chỉ rõ tuyến đường, cửa khẩu và thời gian mời (trường hợp bản gốc không có tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt hoặc tiếng Anh có chứng thực chữ ký của người dịch); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định cử đi công tác của cấp có thẩm quyền | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
76/2004/TT-BTC | Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ | 29-07-2004 | Bộ Tài chính |
23/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | 29-06-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691